Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tậpPhép nhân các phân thức đại số SVIP
Cho 7y515x.x62y2=7xayb30.
Điền số thích hợp vào ô trống:
a=
b=
7x524y6.(−12y221x)=−xcayb
Điền số thích hợp vào ô trống:
a= .
b= .
c= .
Kết quả của phép nhân (−25x418y3).(−9y315x2) là
Kết quả của phép nhân (x−10)34x+8.(x+2)22x−20 là
x2−4x+3.9x+278−12x+6x2−x3=−9(x+a)(x−2)2
Giá trị a là
Cho A=xx−1.(x2+x+1−x−1x3).
Rút gọn A ta được kết quả là
Cho A=(x+y2x+x−y2y).4x2−y2.
Rút gọn biểu thức A ta được kết quả là
Rút gọn biểu thức:
2x2+x12x−4.1−27x34x2+4x+1 | = | |
x(1+3x+9x2) |
Rút gọn biểu thức:
x+3x+1.x2−x−2x2+x−6= .
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:
x+1975x4.x+33x+1954+x+1975x4.x+321−2x | = | |
Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để rút gọn biểu thức:
x3−8x7+9x+4.x+25x.x7+9x+4x2+2x+4 | = | |
x2−4 |
Cho dãy phép nhân với các phân thức có tử thức tăng dần và mỗi phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1:
x+1x.x+2x+1.x+3x+2.......=x+10x.
Theo quy luật trên, phân thức cuối cùng ở vế trái là
Cho P=1−x1.1+x1.1+x21.1+x41.1+x81.1+x161.
Rút gọn P ta được 1−xa1.
Giá trị của a là .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây