Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
(A+B).(A2−2AB+B2)
(A+B).(A2+AB+B2).
(A+B).(A2−AB+B2).
(A+B).(A2+2AB+B2)
Câu 2 (1đ):
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
(A−B).(A2+2AB+B2).
(A−B).(A2−AB+B2).
(A−B).(A2−2AB+B2).
(A−B).(A2+AB+B2).
Câu 3 (1đ):
Ghép các biểu thức ở bên phải với biểu thức tương ứng của nó bên trái.
27x3+8
(3x−2)(9x2+6x+4)
27x3−8
(3x+2)(9x2−6x+4)
Câu 4 (1đ):
Ghép các biểu thức ở bên phải với biểu thức tương ứng của nó bên trái.
−8x3+y3
(−2x+y)(4x2+2xy+y2)
−8x3−y3
(−2x−y)(4x2−2xy+y2)
Câu 5 (1đ):
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống:
a3+b3= ;
a3−b3= .
(a−b)[(a−b)2+ab] (a+b)[(a+b)2−ab](a+b)[(a−b)2+ab] (a−b)[(a+b)2−ab]
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống:
a3+b3= ;
a3−b3= .
(a+b)[(a+b)2−ab](a+b)[(a+b)2−3ab] (a−b)[(a−b)2+3ab] (a−b)[(a−b)2+ab]
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Cho x−y=15 và xy=11.
Giá trị biểu thức x3−y3 là
15.(152+11)=3540.
15.(152+3.11)=3870.
15.(152−11)=3210.
15.(152−3.11)=2880.
Câu 8 (1đ):
Cho x+y=26 và xy=12.
x3+y3=
26.(262+12)=17888.
26.(262−3.12)=16640.
26.(262+3.12)=18512.
26.(262−12)=17264.
Câu 9 (1đ):
Tính nhanh:
962+262−52.96 = .
Câu 10 (1đ):
Tính nhanh:
552+352+70.55 = .
Câu 11 (1đ):
Tìm biểu thức A biết: (2−x).A=8−x3.
A=4+2x+x2.
A=4+4x+x2.
A=4−2x+x2.
A=4−4x+x2.
Câu 12 (1đ):
Tìm biểu thức A biết: (2a+b).A=8a3+b3.
4a2+2ab+b2.
4a2−4ab+b2.
4a2+4ab+b2.
4a2−2ab+b2.
Câu 13 (1đ):
Tìm biểu thức B biết: (@p.nt.tex()@).B=@p.vp.tex()@.
@p.vt2.rutgon().tex()@.
@p.vt3.rutgon().tex()@.
@p.vt1.rutgon().tex()@.
@p.vt4.rutgon().tex()@.
Câu 14 (1đ):
Nối:
(a+b)(a2−ab+b2)+(a−b)(a2+ab+b2)
2a3
(a+b)(a2−ab+b2)−(a−b)(a2+ab+b2)
2b3
Câu 15 (1đ):
Nối:
(x+y)(x2−xy+y2)
x3+y3
(x+y)(x−y)
x2+2xy+y2
(x+y)2
x2−y2
(x+y)3
x3+3x2y+3xy2+y3
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây