Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Những hằng đẳng thức đáng nhớ SVIP
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A+B)2 =
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu.
16x2−24x+9= ()2.
Viết biểu thức sau dưới dang bình phương của một tổng hoặc hiệu:
4x2−20xy+25y2=
Cho x2+y2=34 và xy=13, giá trị của (x−y)2 là
Click vào hạng tử sai ở vế trái và chọn phương án đúng:
x2 + 8xy + 64y2 = (x + 8y)2
Cho x2+y2=30 và xy=13, giá trị của (x+y)2 là:
Với A,B là hai biểu thức bất kì, (A−B)(A+B)=
Cho x+y=26 và x−y=24, giá trị của x2−y2 là:
Ghép biểu thức bên phải với biểu thức rút gọn của nó bên trái
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, a2 chia cho 5 dư .
Mẫu: x2+2x+2=(x2+2x+1)+1=(x+1)2+1>0 do (x+1)2 ≥ 0.
Chọn biểu thức lớn hơn 0 với mọi x.
Mẫu: 2x−x2−2=−(x2−2x+1)−1=−(x−1)2−1<0 do −(x+1)2 ≤ 0 với mọi x.
Trong các đa thức sau, đa thức nào nhỏ hơn 0 với mọi x (chọn 2 phương án)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây