Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (Phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
−∣6∣=6
−∣−6∣=6
∣−6∣=−6
∣−6∣=6
Câu 2 (1đ):
Tìm x biết:
∣x∣=78
Đáp số:
x∈{−78}
x∈{78}
x∈∅
x∈{−78;78}
Câu 3 (1đ):
Tìm x biết:
∣x∣=−75
Chọn đáp án đúng:
x∈{−75}
x∈{−75;75}
x∈ϕ
x∈{75}
Câu 4 (1đ):
Nối:
∣x∣=5
x∈{0}
∣x∣=−5
x∈∅
∣x∣=0
x∈{5;−5}
Câu 5 (1đ):
Tìm x biết:
∣x+4∣=0
Chọn đáp án đúng:
Không có số x nào
x=4 hoặc x=−4
x=−4
x=4
Câu 6 (1đ):
Tìm x biết:
∣x+6∣=1
Chọn đáp án đúng:
x=−5 hoặc x=−7
Không có số x nào
x=−6
x=0
Câu 7 (1đ):
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=8,5+∣−3,6−x∣ là
0.
4,9.
12,1.
8,5.
Câu 8 (1đ):
Giá trị lớn nhất của biểu thức A=−7,3−∣−3,9+x∣ là
7,3.
0.
−11,2.
−7,3.
Câu 9 (1đ):
Cho a=8,b=3,c=−2. Tính:
1) ∣a−b+c∣=
2) ∣a+b−c∣=
3) ∣a−b−c∣=
4) ∣−a+b+c∣=
Câu 10 (1đ):
Tìm x∈Q biết:
3,2−∣x−1,7∣=0
x=4,9 hoặc x=−5
x=−1,5 hoặc x=−4,9
x=4,9 hoặc x=−1,5
x=−4,9 hoặc x=1,5
Câu 11 (1đ):
Giá trị x thỏa mãn: ∣x−1∣+∣x−4∣=3x là
x=1.
x=5.
x=−5.
x=1 hoặc x=−5.
Câu 12 (1đ):
Tìm x biết: ∣x+2∣+∣x+7∣=3x.
Đáp số: x= .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây