Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phân số bằng nhau SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hãy chọn cặp gồm hai phân số bằng nhau.
−14 và 128
4−1 và −14
−123 và 32
−123 và 4−1
Câu 2 (1đ):
Hai phân số ba và dc (với b,d đều khác 0) bằng nhau nếu
a×b=c×d.
a×c=b×d.
a×d=b×c.
Câu 3 (1đ):
Cho đẳng thức: a.b=c.d , với a,b,c,d đều khác 0.
Các đẳng thức nào dưới đây được suy ra từ giả thiết trên?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)ba=dc |
|
da=bc |
|
ca=db |
|
ca=bd |
|
Câu 4 (1đ):
Tìm x biết:
−36x=27−24
Đáp số: x= .
Câu 5 (1đ):
Tìm x biết:
x−21=−4856
Đáp số: x=
Câu 6 (1đ):
Tìm x biết:
(−72):40=−27:x
Đáp số: x=
Câu 7 (1đ):
Tìm x biết:
2,8:(−6,3)=x:27
Đáp số: x= .
Câu 8 (1đ):
Tìm x biết:
15:(−175)=−12:(7x)
Đáp số: x=
Câu 9 (1đ):
Tìm tất cả các số x thỏa mãn:
−5x=x−20
x=10 hoặc x=−10
x=10
x=−10
Không có số x nào thỏa mãn
Câu 10 (1đ):
Cho ba=dc với a,b,c,d đều khác 0.
Đẳng thức nào dưới đây được suy ra từ giả thiết trên?
da=cb
ba=cd
ca=bd
bd=ac
Câu 11 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
-6=14-35
Câu 12 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
1,6:5,6= :35
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây