Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Tính:
20 + 0 =
Tính:
11 + (-11) = .
Tính:
a) 5+(−7)+9+(−11)+11+(−13)=
- 0
- 6
- -6
b) (−4)+7+(−10)+13+(−13)+16=
- 0
- 9
- -9
Tổng các số nguyên x thỏa mãn: ∣x∣≤40 là
Tính
a) (−27)+7+2+27= .
b) (−14)+(−5)+14+(−3)= .
Tổng S các số nguyên x thỏa mãn: −7<x<12 là
Khẳng định nào sau đây đúng?
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Với a, b, c là các số nguyên thì |a + b + c| = |a| + |b| + |c|. |
|
Nếu tổng của hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0. |
|
Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0. |
|
Với a, b, c là các số nguyên âm thì |a + b + c| = |a| + |b| + |c|. |
|
Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 10 mét (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng thêm 2 mét, rồi sau đó lại giảm đi 3 mét. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi độ cao?
Trả lời: mét.
Rút gọn các biểu thức sau.
a) −9+x+8=
- -x + (-1)
- -x - (-1)
- x - (-1)
- x + (-1)
b) y+(−30)+38=
- y - 8
- -y + 8
- y + 8
- -y - 8
Tính giá trị của biểu thức: A=x+61 với x=(−69)+39.
Trả lời: A= .
Tìm hai số nguyên a,b biết rằng tổng a+b nhỏ hơn cả a và b.
Đáp số:
a = ;
b = .
Cho x=−3,y=6.
Tính:
∣x+y∣= .
∣x+y∣+x= .
∣x+y∣+y= .
Cho a∈Z, a<0.
Tổng S=a+∣a∣+a+∣a∣+...+a+∣a∣ gồm 28 số hạng.
S bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây