Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập về phân số (tiếp) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Viết số thích hợp vào ô trống:
3 | = | 3×7 | = | |
5 | 5×7 |
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
= | 4 | = | 32 | |
35 | 7 |
Câu 3 (1đ):
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 1316
- 139
- 1317
Câu 4 (1đ):
76.
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
45
- >
- =
- <
Câu 5 (1đ):
61, hay
ăn nhiều bánh hơn
.
Minh và Hoa có hai chiếc bánh giống nhau. Minh đã ăn hết 54 cái bánh, còn Hoa đã ăn 61 cái bánh. Hỏi ai đã ăn nhiều bánh hơn?
Bài giải
Ta có:
4 | = |
|
= |
|
5 |
|
|
1 | = |
|
= |
|
6 | 6×5 |
|
Vậy 54
- =
- >
- <
- Hoa
- Minh
- Minh
- Hoa
Câu 6 (1đ):
1 và 67
1.
67.
So sánh phân số 54 và phân số 67 .
Bài giải
Ta có: 54
- <
- =
- >
- <
- =
- >
Vậy 54
- <
- =
- >
Câu 7 (1đ):
So sánh hai phân số 514 và 314:
14 | = | = | ||
5 |
14 | = | = | ||
3 | 3× |
Vậy nên 514 314.
>5 × 31514 × 3421514 × 5= 57370<
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
87
86 | 87 |
Dựa vào hình vẽ trên, so sánh:
86
- =
- >
- <
Câu 9 (1đ):
Một lớp có 81 số học sinh thích vẽ, 21 số học sinh thích bơi.
Khi đó câu nào dưới đây là đúng?
Số học sinh thích vẽ nhiều hơn số học sinh thích bơi.
Số học sinh thích vẽ bằng số học sinh thích bơi.
Số học sinh thích vẽ ít hơn số học sinh thích bơi.
Câu 10 (1đ):
Phân số 65 lớn hơn phân số nào dưới đây?
1819.
67.
2427.
245.
Câu 11 (1đ):
Nhấn vào tất cả các giá trị của x dưới đây để có: 1<4x<47.
x=7.
x=5.
x=4.
x=6.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây