Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kéo thả vào ô trống:
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài .
Xăng-ti-mét khối viết tắt là .
1cm cm3 10cm 1dm dm3 cm2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm .
Đề-xi-mét khối viết tắt là .
cm3 Xăng-ti-mét khối dm2 dm3 Đề-xi-mét khối
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
hình lập phương cạnh 1cm.
cm3.
Hình lập phương cạnh 1dm gồm:
- 10 × 10 × 10 × 10 = 10000
- 10 × 10 × 10 = 1000
- 10 × 10 = 100
Vậy nên ta có: 1dm3 =
- 10000
- 100
- 1000
- 10
Câu 4 (1đ):
Kéo thả các số đo hoặc cách đọc phù hợp vào bảng sau:
Đọc | Viết |
Chín đề-xi-mét khối | |
Ba trăm | 300 cm3 |
Bốn trăm bốn mươi tám xăng-ti-mét khối | |
Bảy trăm tám mươi bốn | 784 dm3 |
448 dm3xăng-ti-mét khối 448 cm3 9 cm3đề-xi-mét khối 9 dm3
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Nối cách viết và cách đọc của cùng một số đo:
Bảy trăm linh támđề-xi-mét khối
Chín trăm mườixăng-ti-mét khối
Bảy trăm linh támxăng-ti-mét khối
708dm3
910cm3
708cm3
910dm3
Chín trăm mườiđề-xi-mét khối
Câu 6 (1đ):
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1dm3= cm3 | 1,42dm3= cm3 |
4,1dm3= cm3 | 10029dm3= cm3 |
Câu 7 (1đ):
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
1000cm3 | = |
|
1460cm3 | = |
|
|
190000cm3 | = |
|
2cm3 | = |
|
Câu 8 (1đ):
6000cm3 2cm3
<>=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Điền dấu (> ; = ; <) thích hợp vào ô trống:
8660cm3 8,75dm3
Câu 10 (1đ):
2020cm3
2,2dm3
- <
- >
- =
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây