Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Hàng của số thập. Đọc, viết số thập phân SVIP
Xác định hàng của các chữ số trong số thập phân 600,556:
Số thập phân | 6 | 0 | 0 | , | 5 | 5 | 6 |
Hàng | Chục | Phần nghìn |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Kéo thả số thích hợp vào ô trống để được câu đúng.
Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số 9,3 đọc là
Số 9,3 có phần nguyên gồm , phần thập phân gồm
Số 64,41 đọc là
Số 64,41 có phần nguyên gồm chục, 4 , phần thập phân gồm phần mười, 1 phần
Cho số thập phân 606,874:
- 4 phần nghìn
- 7 phần trăm
- 8 phần mười
- 6 đơn vị
- 6 trăm
- 0 chục
Phần nguyên
Phần thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào bảng:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Sáu đơn vị, ba phần mười | |
Một chục, bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm |
Viết số thập phân thích hợp vào bảng:
Số thập phần gồm có | Viết là |
Một trăm, ba đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm, tám phần nghìn | |
Bốn chục, chín đơn vị, hai phần trăm, bảy phần nghìn |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chuyển số thập phân thành hỗn số chứa phân số thập phân (theo mẫu):
1,3=1103
30,7 =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chuyển số thập phân thành hỗn số chứa phân số thập phân (theo mẫu):
1,3=1103
34,008 =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chuyển số thập phân thành hỗn số chứa phân số thập phân (theo mẫu):
1,3=1103
80,62 =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
9,31kg = dag
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6,2dm = cm
Kéo thả số hoặc dấu thích hợp vào ô trống:
0,8 = 108
0,80 = = 108
Vậy nên 0,8 0,80.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây