Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích SVIP
Đơn vị mm2 được đọc là .
- mét vuông
- mi-li-mét vuông
- mi-mi-mét vuông
- xăng-ti-mét vuông
Điền vào chỗ trống.
1cm2 | = | mm2 |
1mm2 | = | cm2 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp để được bảng đơn vị đo diện tích đúng (theo chiều giảm dần):
- hm2
- mm2
- dm2
- cm2
- km2
- m2
- dam2
Điền cách đọc hoặc cách viết số đo diện tích thích hợp vào bảng:
Đọc số đo | Viết số đo |
5 298mm2 | |
một nghìn bảy trăm tám mươi hai mi-li-mét vuông | mm2 |
bốn trăm bảy mươi chín mi-li-mét vuông | mm2 |
13mm2 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
10cm2 80mm2 | = | mm2 |
4cm2 51mm2 | = | mm2 |
7dm2 7574mm2 | = | mm2 |
Kéo thả các số thích hợp vào ô trống:
9cm2 = mm2
4hm2 = dam2 = m2
80000mm2 = cm2 = dm2
700mm2 = cm2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn cách chuyển đổi đúng:
693mm2 =
- 60
- 6
- 600
- 93
- 930
39mm2 = | 39 | cm2 |
|
985mm2 = | 197 | dm2 |
|
2cm2 35mm2 = 2cm2 + | 35 | cm2 = 2 | 35 | cm2 |
100 | 100 |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông (theo mẫu):
24cm2 88mm2
= cm2 + cm2
= cm2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
> ; = ; < ?
3 cm2 81 mm2 381 mm2
9 000 mm2 9 cm2
Nhấn vào số đo diện tích lớn hơn:
( 1191m2 | 110dam2 91m2 )
( 6000hm2 | 6km2 )
( 4cm2 7mm2 | 47mm2 )
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 100 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể.
Bài giải
Diện tích một viên gạch là:
× = (cm2)
Diện tích căn phòng là:
× 100 = (cm2)
= (m2)
Đáp số: m2.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây