Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính:
× | 1 | 0 |
9 | ||
Câu 2 (1đ):
Tính:
× | 1 | 0 |
9 | ||
Câu 3 (1đ):
Tính:
× | 4 | 4 |
2 | ||
Câu 4 (1đ):
Tính:
× | 23 |
2 | |
465636
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Tính:
× | 34 |
2 | |
Câu 6 (1đ):
Đặt tính rồi tính 14 × 2.
× | ||
Câu 7 (1đ):
Đặt tính rồi tính 12 × 4.
× | ||
8214724
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Tính:
24 × 2=
685848
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
11×4=
11×3=
33442354
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
13×3=
12×4=
11×5=
553938654948
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Một hộp đựng 12 cái bút. Hỏi 3 hộp như thế đựng tất cả bao nhiêu cái bút? |
Bài giải
3 hộp như thế đựng tất cả số bút là:
× 3 = (cái bút)
Đáp số: cái bút.
Câu 12 (1đ):
(bông hoa)
bông hoa.
Một tá hoa có 12 bông hoa. Hỏi 2 tá có bao nhiêu bông hoa? |
Bài giải
2 tá có số bông hoa là:
- 12 + 2 = 14
- 12 × 2 = 24
Đáp số:
- 24
- 14
Câu 13 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống:
× | 3 | 4 |
2 | ||
6 |
Câu 14 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
× | 1 | |
2 | ||
2 | 8 |
Câu 15 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
× | ||
2 | ||
4 | 6 |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây