Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số?
Phân số | Tử số | Mẫu số |
2515 | ||
2314 | ||
1913 |
Câu 2 (1đ):
Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1:
Phân số có tử số là 5, mẫu số là 8 là
58.
85.
Câu 2:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Phân số | Tử số | Mẫu số |
139 | ||
128 |
Câu 3 (1đ):
Viết số thích hợp vào ô trống:
3 | = | 3×7 | = | |
5 | 5×7 |
Câu 4 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
5 | = | 5 × | = | |
2 | 2×9 |
18559845
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Kéo thả để ghép phân số với cách đọc đúng.
102
hai phần mười
10032
bốn trăm sáu mươi sáu phần một nghìn
1084
ba mươi hai phần một trăm
1000466
tám mươi tư phần mười
Câu 6 (1đ):
Viết các phân số thập phân sau.
Ba phần mười: | |
Chín mươi hai phần một trăm: | |
Tám trăm bốn mươi tư phần một nghìn: | |
Câu 7 (1đ):
Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân?
1095.
10057.
1000410.
408.
710.
Câu 8 (1đ):
Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân?
1095.
10057.
1000410.
408.
710.
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
17 | = | 17 × | = | |
25 | 25 × | 100 |
299 | = | 299 × | = | |
500 | 500 × | 1 000 |
Câu 10 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
17 | = | 17 × | = | |
25 | 25 × | 100 |
299 | = | 299 × | = | |
500 | 500 × | 1 000 |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây