Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read.
Dịch bài:
Tranh a:
- Món ăn yêu thích của cậu là gì?
- Tớ thích cá.
Tranh b:
- Còn cậu thì sao, Tom?
- Tớ thích thịt gà.
✽ Vocabulary & Grammar:
- Food: đồ ăn
- Drink: đồ uống
- Favorite: yêu thích
- What is your favorite food? - Món ăn yêu thích của bạn là gì?
→ It's ... - Đó là ...
- What is your favorite drink? - Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
→ It's ... - Đó là ...
Listen and read:
Dịch bài:
Tranh c:
- Đồ uống yêu thích của cậu là gì Mai?
- Đó là nước cam.
Tranh d:
- Cậu có thích nước cam không?
- Không, tớ không. Tớ thích sữa.
✽ Vocabulary & Grammar:
- orange juice: nước cam
- milk: sữa
Point and say:
✽ Vocabulary:
Đồ ăn/ Thịt bò
Đồ ăn/ Thịt lợn
Đồ uống/ Nước cam
Đồ uống/ Nước lọc
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose:
Choose.
A: What is his favorite food?
B: It's
- chicken
- pork
- fish
Choose:
Her favorite drink is
- orange
- apple
- banana
Write:
A: What is Nam's favorite food and drink.
B: It's sh and wa.
Sing:
Arrange these words to make a question.
"__________________
→ It's chicken."
- Hoa?
- food,
- favorite
- your
- What
- is
Odd-one-out:
Arrange the words in the right group:
- rice
- soda
- water
- vietnamese
- fish
- chicken
- pork
- maths
- english
- orange juice
Subjects:
Drink:
Food:
Matching:
Write:
I often have and orange juice for lunch.
Look and arrange the word in the right group.
- rice
- water
- milk
- lemonade
- bread
- fish
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây