Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Lesson 4: Phonics Ee, Ff, Gg, Hh
Hôm nay chúng ta cùng nhau học cách phát âm của các chữ cái Ee, Ff, Gg, Hh trong các từ egg, fig, goat, hat nhé!
Are you ready?
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Letter Ee - Egg
Chant "Ee - Egg"!
Ee - Egg (quả trứng)
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Letter Ff - fig
Chant "Ff - fig"!
Ff - fig (quả sung)
Câu 4 (1đ):
Tóm tắt
Letter Gg - goat
Chant "Gg - goat"!
Gg - goat (con dê)
Câu 5 (1đ):
Tóm tắt
Letter Hh - hat
Chant "Hh - hat"!
Hh - hat (chiếc mũ)
Câu 6 (1đ):
Tóm tắt
Listen and chant.
I've got an egg, e, e, egg. |
|
I've got a fig, f, f, fig. |
|
I've got a goat, g, g, goat. |
|
I've got a hat, h, h, hat. |
|
Câu 7 (1đ):
Trace the letter of the first sound you listen to.
(Tìm ra chữ cái của âm đầu tiên mà em nghe được.)
|
|
|
|
|
|
|
|
b h | g c | f h | e g |
Câu 8 (1đ):
Choose.
|
|
|
|
|
|
|
|
at | oat | ig | gg |
efgh
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Find and click the sounds e, f, g, h at the start of the words.
(Tìm và kích chọn âm e, f, g, h đứng đầu các từ.)
|
There's an egg with a yellow hat. Look, the goat's got a fig. The goat likes figs. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây