Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Vocabulary:
let's = let us: chúng ta hãy
count (v): đếm
cup (n): cái cốc/ chén
them: họ/ chúng
Grammar:
Hỏi về số lượng thứ gì đó:
How many + N(nhiều) + are there? Có bao nhiêu ___________?
➜ There + to be + số lượng + N.
Ví dụ: How many rooms are there in your house? Có bao nhiêu căn phòng trong nhà bạn?
➜ There are five rooms in my house. Có năm phòng trong nhà tớ.
Listen and repeat.
a, How many chairs are there? Có bao nhiêu cái ghế?
Let's count them. One, two, three,... . There are eight. Chúng ta hãy cùng đếm chúng nào. Một, hai, ba,... Có tám cái.
b, And how many cups are there? Có bao nhiêu cái cốc?
There are six. Có sáu cái.
Point and say.
Vocabulary:
fan (n): cái quạt
mirror (n): gương
door (n): cánh cửa
window (n): cửa sổ
Talk.
Listen and put the word in order.
1.
2.
3.
4.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Read and write.
How many doors are there in the living room?
There .
Read and choose.
How many windows are there?
Read and choose.
How many chairs are there?
There are (nine/ ten/ eight) chairs.
Choose.
- How
- Are
- What
Arrange the word.
There is a in my bedroom.
- n
- d
- i
- w
- ow
Spot the differences (Tìm điểm khác nhau).
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây