Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Bài học Unit 5: Healthy living - Lesson 2 - i-Learn Smart World 9 bao gồm kiến thức mở rộng vốn từ về chủ đề Sống khỏe, ngữ pháp về mệnh đề nhượng bộ và trọng âm câu với mệnh đề nhượng bộ.
Match the underlined words with the pictures.
1. We invited health experts to have a talk with students to promote healthy habits.
2. In some areas, people don't have access to fresh food and have to buy junk food.
3. If you eat too much fatty food, it will increase your risk of getting many diseases.
4. Some people find it difficult to maintain their weight. They either lose or gain weight very easily.
Fill in the blanks with the words to match their definitions.
1. : help something to happen or improve
2. : the possibility of something bad happening
3. : make something continue in the same way or stay the same
4. : the ability to use or get something
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match the underlined words with the pictures.
1. He's addicted to online games. He stays up all night every night playing them. It's really bad for him.
2. After years of unhealthy eating habits and little exercise, he became obese.
3. My favorite foods are vegetables. They're always so healthy and nourishing.
4. I forgot my lunch today. I'm going to the cafeteria to get something to eat.
Choose the correct conjunctions for clauses/phrases of concession.
Choose the correct answers to complete the sentences.
1. our school has a cafeteria, students rarely eat there.
2. too much sugar is bad for our health, most people eat a lot of it.
3. knowing that smoking is very bad, many people still smoke.
4. Jack never gains weight all the junk food he eats.
5. the need for salt to live, too much can be harmful.
6. I don't like eating ice cream I do like eating candy.
Listen and choose the correct answer.
Though chocolate isn't good for us, it's the most popular snack in the world.
He eats a lot of candy although he knows it's bad for him.
Are two underlined words stressed in the sentences?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây