Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Vocabulary
my (adj): của tôi
your (adj): của bạn
name (n): tên
what: cái gì
is = 's : là
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Grammar:
1. Danh từ số ít chuyển sang số nhiều: ta thường thêm đuôi "s" vào sau danh từ đó.
Ví dụ: name ➜ names
friend ➜ friends
2. Bảng động từ to be và tính từ sở hữu tương ứng:
Ngôi | Động từ to be | Tính từ sở hữu |
I (tôi) | am ('m) | my |
We (chúng tôi) | are ('re) | our |
They (họ) | are ('re) | their |
He (anh ấy) | is ('s) | his |
She (cô ấy) | is ('s) | her |
It (nó) | is ('s) | its |
3. Hỏi tên:
Đối với một người: What + is + tính từ sở hữu + name?
➜ Tính từ sở hữu + name + is + tên.
Ví dụ:
- What's your name? = What is your name? Tên bạn là gì?
➜ My name's Mai = My name is Mai: Tên tôi là Mai.
- What is his name? Tên cậu ấy là gì?
➜ His name is Peter. Tên cậu ấy là Peter.
Từ hai người trở lên: What + are + tính từ sở hữu + names?
➞ Tính từ sở hữu + names + are + tên nhiều người.
Ví dụ:
What are your names? Tên các bạn là gì?
➜ Our names are Nam and Quan. Tên chúng tôi là Nam và Quân.
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 4 (1đ):
name
Click vào hình để lật flashcard
name: tên
Câu 5 (1đ):
Tóm tắt
Point and say
- What's your name?
- My name's ...
Câu 6 (1đ):
Listen and tick:
Câu 7 (1đ):
Listen and tick:
Câu 8 (1đ):
Look and write:
A: What's your name?
B: My Peter.
Câu 9 (1đ):
Look and write:
A: I'm Mai. your name?
B: My name is Linda.
Câu 10 (1đ):
Choose the correct word.
Hi, ___ name is Linda.
my
I
you
what
Câu 11 (1đ):
Match:
My name
is Peter.
What is
your name?
Câu 12 (1đ):
Tóm tắt
Sing!
alphabet: bảng chữ cái
song: bài hát
sing: hát
now: bây giờ
know: biết
next time: lần sau
with me: với tôi
Câu 13 (1đ):
Tóm tắt
Câu 14 (1đ):
Listen and write
1.
2.
Câu 15 (1đ):
Do the puzzle
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 16 (1đ):
Look and write
Hi. My Mai.
Câu 17 (1đ):
Tự luận
Write about you
Bài làm:
Câu 18 (1đ):
Complete
ai
eter
PM
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây