Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lesson 1 (Vocabulary & Pronunciation) SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
- Vocabulary: Words/phrases related to a smart home.
- Pronunciation: sound changes, /æ/, /e/, /eɪ/
Choose the correct answer.
A house where devices like lights, locks, and cameras can be controlled by your phone/voice is called __________.
Match the underlined words with their definitions.
1. We need to buy furniture for our new house. It doesn't have a bed or a couch yet.
2. The most expensive appliance in my kitchen is the fridge.
3. The computer system allows you to connect all your devices to your phone and control them with an app.
4. I have to use the elevator to get to my apartment because it's on the 13th floor.
Fill in the blanks.
1. : a machine for carrying people up and down in a building
2. : objects such as tables, chairs, and beds
3. : a machine for doing things in the home, such as cooking or cleaning
4. : a group of connected things (e.g. machines, computers, etc.) working together
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match the underlined words with their definitions.
1. Many lights now have sensors. They turn on when there's a person moving in the room.
2. My house has solar panels on the roof. They generate electricity for us to use.
3. This device will monitor your baby and let you know what they're doing.
4. My phone has a voice assistant, so I can talk to it instead of using my hands.
Fill in the blanks.
1. : produce energy, especially electricity
2. : a computer program you can talk to and give instructions to do something
3. : a device with the ability to find light, heat, sound, etc.
4. : use technology to watch somebody/something
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Fill in the blanks to complete the sentences.
1. The turn on the lights when I enter the room.
2. I use cameras to my home when I'm away.
3. I have small like a toaster and a blender.
4. I arranged the to make the room look bigger.
5. My house has a heating to keep it warm in winter.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and put the words into the correct columns.
- trash
- panel
- many
- camera
- heavy
- bake
- break
- sensor
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây