Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lesson 1 (Vocabulary & Pronunciation) SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
- Từ vựng: Từ vựng liên quan đến truyền thống các dân tộc ở Việt Nam
- Phát âm: trọng âm của tính từ 2 âm tiết
Choose the correct answer.
How many ethnic groups does Vietnam have?
Look and match.
Look and match.
Fill in the blanks with the words given.
1. I have a(n) necklace. It's beautiful and shiny.
2. There are 54 groups in Vietnam. The Kinh people have the largest population.
3. I love the on the skirt. The stars and clouds look very pretty together.
4. The local people make lots of different and sell them at the market.
5. Many such as the Ede have unique houses made from bamboo or wood.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Look and choose.
Read and choose.
e.g.: ethnic, silver, shiny
These words are __________.
Listen and choose the stressed syllable of each word.
1. ethnic
2. silver
3. shiny
Choose the word that has the primary stress placed differently from the others.
Choose the word that has the primary stress placed differently from the others.
Choose the word that has the primary stress placed differently from the others.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây