Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Vocabulary: words/phrases related to the environment
Pronunciation: /t/
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Look and match.
water pollution
air pollution
land pollution
Câu 2 (1đ):
Match the words with their definitions.
environment
An illness in a person, animal, or plant
tourism
The natural world, where plants, animals, and people live
disease
The business of hotels, restaurants,… for people who are traveling
wildlife
Animals that live in a natural and free way
Câu 3 (1đ):
Match the words with their definitions.
damage
make something happen, usually something bad
cause
harm something or change something good into something bad
affect
make a change in somebody or something
pollute
make air, water, or land dirty and not safe to use
Câu 4 (1đ):
Fill in the blanks with the words given.
1. Cutting down trees badly the air we breathe.
2. Burning trash our air. It makes the air dirty.
3. We're trying to find out what the death of fish in the water.
4. A heathy diet can prevent many .
5. The forest is home to lots of .
affectstourismdamagedpolluteswildlifecauseddiseases
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
effect
environment
pollution
forest
Câu 6 (1đ):
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
dirty
protect
prevention
tourism
Câu 7 (1đ):
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
question
culture
climate
nature
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- [âm nhạc]
- Chào mừng các em đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 8 Dựa trên bộ sách IELTS Smart
- World chỉ trang web học trực tuyến olm
- bảo vệ môi trường là một trong những vấn
- đề cấp bách mà thế giới đang đối mặt
- trong thời đại hiện nay tình trạng biến
- đổi khí hậu ô nhiễm môi trường và sự suy
- thoái của các nguồn tài nguyên thiên
- nhiên đã đặt ra những thách thức nghiêm
- trọng cho sự tồn tại của hành tinh chúng
- ta chúng ta không thể Phớt lờ những hệ
- lụy nghiêm trọng của việc không chấp
- nhận trách nhiệm trong việc bảo vệ và
- duy trì môi trường sống trong Bài học
- này chúng ta cùng đi tìm hiểu về chủ đề
- môi trường Những vấn đề và giải pháp
- unit 3
- [âm nhạc]
- phần đầu tiên từ vựng
- vocabulary
- chúng ta nhắc đến môi trường vậy
- môi trường là gì
- môi trường là tất cả những yếu tố những
- điều kiện tự nhiên và xã hội xung quanh
- chúng ta bao gồm Không Gian Sống khí hậu
- đất đai nước động vật thực vật cô có bức
- ảnh sau
- các em thấy trái đất đang bị ô nhiễm
- nghiêm trọng dẫn đến những tác động nguy
- hại về mọi mặt
- khi nhìn vào bức ảnh này các em thấy
- những loại ô nhiễm nào
- đúng rồi Ở đây chúng ta sẽ có các nhà
- máy đang thải ra khí độc đó là ô nhiễm
- không khí
- những ống nước xả thải xả thải ra môi
- trường gây ô nhiễm nguồn nước water
- và đất đai cũng đang bị xói mòn với
- những cây cối gãy chết rác thải khắp nơi
- gây ra ô nhiễm đất
- tất cả những vấn đề gây ô nhiễm này đang
- là một vấn đề nghiêm trọng
- gây ảnh hưởng đến sức khỏe gây ra bệnh
- tật
- ở cả con người và động vật Nó cũng ảnh
- hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống
- nguồn thức ăn của các loài động vật
- hoang dã
- Bên cạnh đó các địa phương bị ô nhiễm
- còn ảnh hưởng đến ngành du lịch
- với nông nghiệp nông dân còn dùng hóa
- chất có độc chất độc
- để diệt côn trùng và động vật gây hại
- các em hãy nghe lại
- các em hãy nối từ vừa học với định nghĩa
- đúng của chúng xác
- những vấn đề gây ô nhiễm này đa phần do
- hoạt động trong cuộc sống của con người
- gây ra ô nhiễm
- những vấn đề gây ô nhiễm có thể dẫn tới
- những vấn đề về sức khỏe ảnh hưởng
- nghiêm trọng đến sức khỏe của con người
- cũng chính những hoạt động của con người
- như chặt cây để xây nhà làm đường xả
- thải xả chất độc đang phá hủy môi trường
- sống
- và chính chúng ta cần phải hành động
- ngay lập tức để ngăn cản
- các vấn đề môi trường ngày càng trở nên
- tồi tệ
- nào Các em hãy nối các từ với định nghĩa
- Đúng rồi
- để hiểu rõ hơn các từ vựng vừa học các
- em hãy làm bài sau Điền từ thích hợp vào
- chỗ trống
- ở câu 1 Chúng ta đang thiếu động từ
- chính hành động chặt cây cathing down
- gây ảnh hưởng đến không khí đáp án sẽ là
- effect
- chặt cây rừng tồi tệ ảnh hưởng đến không
- khí mà chúng ta đang hít thở
- Câu thứ hai cũng thiếu động từ nó làm
- không khí ô nhiễm vậy đáp án ở đây sẽ là
- polload
- thải làm ô nhiễm không khí nó làm không
- khí trở lên bẩn đục
- câu thứ ba tiếp tục cần điền một động từ
- file down cố tìm hiểu một cái gì động từ
- ở đây sẽ là cost
- Chúng tôi đang cố gắng tìm hiểu cái gì
- đã gây nên cái chết của loài cá ở trong
- nước
- câu thứ tư sau many là một danh từ đếm
- được số nhiều đáp án sẽ là djs
- chế độ ăn kiêng lành mạnh có thể ngăn
- cản nhiều loại bệnh tật
- và ở câu thứ 5 sau Loser chúng ta cũng
- cần một danh từ đáp án sẽ là whilet
- rừng rậm là nhà của rất nhiều loài động
- vật hoang dã
- Bên cạnh những từ vựng chúng ta vừa học
- kem cũng chú ý và ghi nhớ các cụm từ sau
- ở câu 1 có cụm động từ phrasal verb cat
- nghĩa là cắt chặt cái gì Câu thứ ba là
- findown có nghĩa là tìm hiểu tìm kiếm
- cái gì đây cũng là một phrasal verb
- và câu thứ 5 đó là hồng trừ nhà của nơi
- cư trú của
- dựa vào từ vựng vừa rồi chúng ta cùng
- luyện nói các câu sau các em hãy nói xem
- những loại ô nhiễm nào gây ảnh hưởng đến
- du lịch và gây ra bệnh tật
- cô có ví dụ ái sinh cười
- nghĩ ô nhiễm đất ảnh hưởng nghiêm trọng
- đến du lịch
- chúng ta chuyển sang phần phát âm
- pronunciation
- trong phát âm bài này chúng ta học phép
- phát âm của phụ âm
- để phát âm được âm này đầu tiên hãy đặt
- mặt lưỡi phía dưới lợi của hàm trên để
- chặn luồng không khí trong khoang miệng
- nâng cao ngạt
- Bước 2 Hãy bật thật mạnh luồng khí ra
- khỏi khoang miệng và đây là một Âm vô
- thanh nên khi chúng ta phát âm cổ họng
- sẽ không dùng
- kem đọc lại theo cô
- chúng ta có các từ như
- âm
- các em cùng đọc lại
- rất tốt
- đến với phần luyện tập các em hãy chọn
- từ có cách phát âm khác với các từ còn
- lại
- ở cấp 1 Chúng ta có effects
- có đáp án C có chi được phát âm là các
- từ còn lại phát âm là
- câu thứ hai
- rivencent toris
- đáp án
- các từ còn lại là
- câu 3 Nature counter question
- phát âm là các từ còn lại là
- tổng kết lại bài học này chúng ta đã học
- 2 phần về từ vựng kem đã học các từ liên
- quan đến chủ đề môi trường bên cạnh đó
- là phần phát âm của phụ âm
- bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
- hẹn gặp lại các em trong những bài học
- tiếp theo trên trang web học trực tuyến
- online
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây