Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lập số, thứ tự các số có sáu chữ số. Số 1 000 000 SVIP
Cho số có cấu tạo như trong bảng:
Trăm nghìn | |
Chục nghìn | |
Nghìn | |
Trăm | |
Chục | |
Đơn vị |
Viết số:
- 507 554
- 534 753
- 534 736
Đọc số:
- Năm trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm ba mươi lăm
- Năm trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm năm mươi ba
Điền số thích hợp vào ô trống:
500 000; 600 000; 700 000; ; ; .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
510 000; 520 000; 530 000;
- 540 000
- 54 000
- 54 010
- 541 000
- 640 000
- 540 100
- 551 000
- 550 000
- 561 000
- 560 010
- 560 000
- 660 000
Cho dãy số: 852 640; 852 650 ; 852 660 ; ... ; 852 680.
Số cần điền vào dấu ba chấm là số nào?
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Nhấn vào số đúng.
a) Số gồm 4 trăm nghìn, 0 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị :
( 400 805 | 4 085 )
b) Số gồm 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 0 đơn vị :
( 825 350 | 85 235 )
c) Số gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 trăm, 4 chục :
( 740 14 | 740 140 )
Ta có:
891 572
=
- 1
- 5
- 8
- 9
- chục nghìn
- chục
- trăm
- nghìn
- trăm
- trăm nghìn
- chục
- nghìn
- 8
- 7
- 2
- 5
- 7
- 1
- 8
- 2
- chục
- trăm
- nghìn
- đơn vị
=
- 800 000
- 80 000
- 90 000
- 10 000
- 10 000
- 1 000
- 500
- 50
- 20
- 70
- 2
- 7
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của nó.
Từ 6 thẻ số: 4; 7; 7; 7; 7; 9
Hãy lập các số chẵn có 6 chữ số.
Bài giải
Số chẵn phải có chữ số tận cùng là
- 1; 3; 5; 7; 9
- 0; 2; 4; 6; 8
Vậy trong các thẻ số trên, thẻ số có thể đứng tận cùng là
- 9
- 7
- 4
Khi đó, ta được các số:
- 777 779
- 777 794
- 777 974
- 777 947
- 779 479
- 779 774
- 747 779
- 797 774
- 947 777
- 977 774
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây