Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Tìm tâm và bán kính dựa vào phương trình đường tròn
- Lập phương trình đường tròn (Phần 1)
- Lập phương trình đường tròn (Phần 2)
- Điều kiện để phương trình là phương trình đường tròn
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Phương trình đường tròn đi qua ba điểm, phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Phương trình đường tròn
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lập phương trình đường tròn (Phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(8;0) và B(0;6) có phương trình là
(x+4)2+(y+3)2=25.
(x+4)2+(y+3)2=5.
(x−4)2+(y−3)2=25.
(x−4)2+(y−3)2=5.
Câu 2 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0),A(a;0),B(0;b) có phương trình là
x2−y2−ay+by=0.
x2+y2−ax−by+xy=0.
x2+y2−2ax−by=0.
x2+y2−ax−by=0.
Câu 3 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
(x−4)2+y2=10.
(x−4)2+y2=10.
(x+4)2+y2=10.
(x+4)2+y2=10.
Câu 4 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là
x2+(y+4)2=6.
x2+y2−8y+6=0.
x2+y2+4y+6=0.
x2+(y−4)2=6.
Câu 5 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(−1;2),B(−2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ:3x−y+10=0. Phương trình của đường tròn (C) là
(x+3)2+(y−1)2=5.
(x+3)2+(y−1)2=5.
(x−3)2+(y+1)2=5.
(x−3)2+(y+1)2=5.
Câu 6 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y+8=0, đi qua điểm A(−2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x−4y+10=0. Phương trình của đường tròn (C) là
(x−1)2+(y+3)2=25.
(x+2)2+(y+2)2=9.
(x−2)2+(y+2)2=25.
(x+5)2+(y+1)2=16.
Câu 7 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y−5=0, bán kính R=22 và tiếp xúc với đường thẳng Δ: x−y−1=0. Phương trình của đường tròn (C) là
A
(x+1)2+(y−2)2=8 hoặc (x+5)2+y2=8.
B
(x−1)2+(y+2)2=8 hoặc (x−5)2+y2=8.
C
(x+1)2+(y−2)2=8 hoặc (x−5)2+y2=8.
D
(x−1)2+(y+2)2=8 hoặc (x+5)2+y2=8.
Câu 8 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+2y−2=0, bán kính R=5 và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x−4y−11=0. Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn (C) là
A
(x+2)2+(y−2)2=25 hoặc (x−8)2+(y+3)2=25.
B
(x−2)2+(y+2)2=25 hoặc (x+8)2+(y−3)2=25.
C
(x−8)2+(y+3)2=25.
D
(x+8)2+(y−3)2=25.
Câu 9 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng x2+y2−2ax−2by+c=0(1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là
A
(x−2)2+(y−2)2=4 hoặc (x+3)2+(y−3)2=9.
B
(x−3)2+(y+3)2=9.
C
(x−2)2+(y−2)2=4.
D
(x−2)2+(y−2)2=4 hoặc (x−3)2+(y+3)2=9.
Câu 10 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm (1) thuộc đường thẳng Δ:x=5 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1:3x–y+3=0,d2:x–3y+9=0 có phương trình là
A
(x−5)2+(y−8)2=10.
B
(x−5)2+(y+2)2=40 hoặc (x−5)2+(y−8)2=10.
C
a2−b2 > choặc (x−5)2+(y+8)2=10.
D
(x−5)2+(y+2)2=40.
Câu 11 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua điểm A(1;−2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:x−y+1=0 tại M(1;2). Phương trình của đường tròn (C) là
(x−4)2+y2=13.
(x−6)2+y2=29.
(x−3)2+y2=8.
a2+b2 > c
Câu 12 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua điểm M(2;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là
A
(x+1)2+(y+1)2=1 hoặc (x+5)2+(y+5)2=25.
B
(x−1)2+(y−1)2=1.
C
(x−1)2+(y−1)2=1 hoặc (x−5)2+(y−5)2=25.
D
(x−5)2+(y−5)2=25.
Câu 13 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua điểm M(2;−1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là
A
(x−1)2+(y+1)2=1 hoặc (x−5)2+(y+5)2=25.
B
(x−1)2+(y+1)2=1.
C
(x−5)2+(y+5)2=25.
D
a2 −b2 < c hoặc (x+5)2+(y−5)2=25.
Câu 14 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua hai điểm 4x2+y2−10x−6y−2=0. và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y−3=0. Biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên, phương trình đường tròn (C) là
x2+y2−2x−8y+20=0.
x2+y2−6x–4y+5=0.
x2+y2−3x–7y+12=0.
x2+y2−8x–2y−10=0.
Câu 15 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(–1;1) ,B(3;3) và tiếp xúc với đường thẳng d:3x–4y+8=0. Biết tâm của (C) có hoành độ nhỏ hơn 5, phương trình đường tròn (C) là
x2+2y2−4x−8y+1=0.
(x+5)2+(y+2)2=5.
(x+3)2+(y−2)2=5.
(x−5)2+(y−2)2=25.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây