Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
animals. (be)
in Brazil. (not be)
twelve. (be)
my friend. (not be)
Complete the following sentences using affirmative and negative forms of the verb be.
1. Zebras
- are
- is
- am
2. Oxford
- aren't
- isn't
- am not
3. They
- are
- is
- am
4.He
- isn't
- am not
- aren't
Câu 2 (1đ):
Match.
we
it
I
you
Câu 3 (1đ):
Match.
she
he
they
Câu 4 (1đ):
Match.
I
you
we
they
meusyouthem
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Match.
he
her
she
him
it
it
Câu 6 (1đ):
Complete the following sentence.
This book is good.
➜ is good.
Câu 7 (1đ):
Complete the following sentence.
Jen and Ed are from the UK.
➜ are from the UK.
Câu 8 (1đ):
Complete the following sentence.
I visit Mai every Sunday.
→ I visit every Sunday.
Câu 9 (1đ):
Complete the following sentence.
They bought two puppies.
➜ They bought .
Câu 10 (1đ):
Match.
I
its
you
our
he
his
she
my
we
their
they
your
it
her
Câu 11 (1đ):
Replace the words in blue with subject pronouns and object pronouns.
I have a car. _____ car is very new.
Your
My
Its
Câu 12 (1đ):
Replace the words in blue with subject pronouns and object pronouns.
This is my sister. _____name is Sara.
Your
Her
His
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- ừ ừ
- Xin
- chào mừng các con đã đến với khóa học
- tiếng Anh lớp 6 trên trang web olm.vn
- trong bài học ngày tuần trước chúng ta
- đã tìm hiểu những hoạt động hứng thú
- cũng như sở thích trong thời gian rảnh
- rỗi vậy các con còn nhờ những từ vựng đó
- là gì không Và hôm nay chúng ta sẽ tìm
- hiểu những chủ điểm Ngữ Pháp qua bài học
- Language Focus
- chúng ta bắt đầu với phần đầu tiên
- Scoopy I
- ở trong thì hiện tại đơn tubi sẽ có ba
- bến thẻ đó là hàm
- và các dạng rút gọn như sau A
- khi
- các con hãy quan sát hai ví dụ về đây
- My name is my
- máy của em pardew
- con có nhận xét gì về vị trí cũng như
- Chức năng của động từ tobe trong hai câu
- chết
- khi các con đã trả lời có ý đúng rồi đấy
- Động từ tobe trong hai câu trên đã liên
- kết giữa chủ ngữ và vị ngữ của câu để
- giới thiệu tên và mô tả đặc điểm từ đây
- chúng ta có thể hiểu rằng Động từ tobe
- sẽ là cầu nối để giới thiệu tên hay địa
- điểm hoặc mô tả tính chất hoặc trạng
- thái
- về cấu trúc hôm nay đã con sẽ được Tìm
- hiểu về hai thể của động từ tobe
- đầu tiên đó là thể khẳng định với cấu
- trúc chủ ngữ + tubi
- từ 3 biến thể của động từ tobe chúng ta
- sẽ có cấu trúc tương ứng như sau
- Anh ta có chủ ngữ cảnh luôn đi với từ vì
- là em
- các Xử Nữ
- hesiod và danh từ số ít sẽ đi cùng Y II
- A và các Xử Nữ Yoo Hee Jae hoặc danh từ
- số nhiều sẽ đi vừa chúng mình cùng quan
- sát một ví dụ
- máy Sony rolly à
- ở trong ví dụ này chủ nghĩa của cô là
- một danh từ số ít Vì thể ta sẽ dùng động
- từ tobe là eels và dạng viết tắt của
- tube sẽ như thế này
- đối với dạng phủ định con chỉ cần thêm
- nót vào đằng sau Tobe cụ thể
- Ừ từ cầu khẳng định trong ví dụ trước cô
- sẽ chuyển đổi sang cầu phủ định và ta có
- ví dụ thứ hai như sau
- để củng cố phần kiến thức này chúng ta
- cùng đến với 1 bài tập
- a đối với bài tập này con cần sử dụng
- hay thẻ khẳng định và phủ định của động
- từ tobe để hoàn thành các câu sau
- khi
- các con đã làm rất tốt các vào trong câu
- số 1 Chủ ngữ là một danh từ số nhiều vì
- thể độc từ chúng ta cần điền là ảo à
- khu vực lại trong câu số 2 chủ ngữ lại
- là một danh từ số ít Vì vậy tôi cần điền
- sẽ là inch Tuy nhiên đây là một câu phủ
- định vì thế con cần thêm nót đằng sau
- Tobe I
- em dựa theo cấu trúc vừa học chúng ta sẽ
- có đáp án trong câu số 3 và số 4 lần
- lượt như sau
- khi chúng ta cùng chuyển sang phần thứ
- hai đại từ chủ ngữ và đại từ tân ngữ
- từ trước khi tìm hiểu chi tiết con cần
- nắm được thế nào là đại từ nhân xưng
- chúng mình cùng quan sát một ví dụ dưới
- đây
- mãi Marc chagall
- máy modify crowns
- trong câu số 2 cô đã dùng đại từ nhân
- xưng là suy để thay thế cho thử Model
- trong câu số 1 qua đó con có thể thấy
- rằng đại từ nhân xưng sẽ được dùng để
- đại diện cho danh từ đã được nhắc đến
- trong những câu trước
- vậy bên cạnh tù xì chúng ta còn có các
- bạn từ nhiều rừng như sau
- vì chúng mình cùng Ôn tập lại bảy đại từ
- nhân xưng này qua bài tập sau đây i
- ừ ừ
- cô cô khen ca con đã rất nhớ tay bảy đại
- từ nhân xưng này sẽ được chia làm ba
- ngôi trong tiếng Anh đối với ngôi thứ
- nhất Chúng ta sẽ có hai Đại Từ là ai
- trong với
- ngôi thứ hai sẽ gồm một đại từ là you và
- bốn đại từ nhân xưng còn lại sẽ thuộc về
- Ngô thứ 3
- vậy đại từ nhân xưng sẽ có chức năng gì
- trong câu chúng ta cùng chuyển sang phần
- tiếp theo
- với chức năng đại từ nhân xưng sẽ chia
- làm 2 dạng đó là kỳ Đại Từ làm chủ ngữ
- và khi Đại Từ làm từ ngữ
- dưới đây là bảng tổng hợp và so sánh hai
- dạng của đại từ nhân xưng đầu tiên cô sẽ
- có các loại từ chủ ngữ và bây giờ con sẽ
- trả lời câu hỏi sau đây để xác định các
- đại từ tân ngữ tương ứng ở
- khi
- các con đã trả lời rất chính xác chúng
- ta có các đại từ tân ngữ lần lượt là
- Vì con cần lùi rằng để xác định được đâu
- là đại từ chủ ngữ Đâu là đại từ tân ngữ
- chúng ta cần phải xem xét đến vị trí của
- chúng trong câu cụ thể đại từ chủ ngữ sẽ
- luôn được gội đầu câu chúng mình cùng
- quan sát ví dụ
- internet mà trong chỉ đỏ đại tử thần ngữ
- sẽ luôn được sau động từ ví dụ áo ra đi
- kèm
- cô tin rằng các con lại rất hiểu bài và
- bây giờ còn hãy hoàn thành một bài tập
- để cùng cổ phần kiến thức này nhé
- nhiệm vụ của con bây giờ là hãy thay thế
- các từ in đập bằng một đại từ chủ ngữ
- hoặc một đại từ ngữ thích hợp
- ừ ừ
- khi các con đã làm rất tốt đấy trong câu
- thứ nhất và câu từ hay cụm từ in đậm của
- cô nằm ở đầu câu vì thế chúng ta cần
- dùng đại từ chủ ngữ như sau
- trong câu số 3 và 4 Từ in đậm lại làm
- sau động từ nên con cần phải dùng đại từ
- tân ngữ phù hợp như thế này
- Từ bài học của chúng ta sẽ tiếp tục với
- phần thứ 3 tính từ sở hữu
- các còn Hãy quan sát một ví dụ sau đây
- live in a house
- my house sinh tôi bên
- trong ví dụ của cô Từ mai chính là một
- tính từ sở hữu và theo sau nó là một
- danh từ
- tính từ sở hữu sẽ thể hiện sự sở hữu đối
- với danh từ phía sau mà vì vậy chúng ta
- luôn có một danh từ đằng sau tính từ sở
- hữu cũ
- khi các còn lại Quan sát các ví dụ sau
- You Tell the vikings
- trong tiếng Anh tính từ sở hữu sẽ được
- chuyển đổi từ đại từ nhân xưng con hãy
- Hoàn thành bảng chuyển đổi tính từ sở
- hữu sau đây qua hoạt động tiếp theo
- anh ạ
- em
- rất tốt Chúng mình cùng quan sát đạp án
- của cô
- Ừ
- để giúp các con nhớ lâu hơn chúng mình
- hãy cùng làm bài tập ngắn sau đây
- à à
- cô cô khen các con đã rất nhiều bay
- chúng mình cùng chuyển sang phần cuối
- cùng của bài học ngày hôm nay
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây