Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Language focus SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Match.
What do you want?
I want a shirt.
What do you want?
I want some socks.
Câu 2 (1đ):
Match.
What do you want?
What do you want?
Câu 3 (1đ):
.
Look and choose.
Mom: What do you want, Tom?
Tom: I want
- a shorts
- a short
- some shorts
Câu 4 (1đ):
.
Look and choose.
Mom: What do you want?
Girl: I want
- a shirt
- some shirt
- a shirts
Câu 5 (1đ):
Listen and choose.
Lilly: | It's your birthday. So, what do you want? |
Will: | I want . |
- some socks
- a shirt
- some pants
Câu 6 (1đ):
Listen and choose.
Dad: | You did great at school today. Tell me, what do you want? |
Lucy: | I want , Daddy. |
- a dress
- a sock
- some shorts
Câu 7 (1đ):
Look, listen, and choose.
Câu 8 (1đ):
Look, listen, and choose.
Câu 9 (1đ):
Look, listen, and choose.
Câu 10 (1đ):
Look, listen, and choose.
Tom: What do you want?
Lucy:
Câu 11 (1đ):
Listen and order.
- Hi, Peter.
- OK. This one looks good on you.
- Oh. Hey, Lisa.
- I want a dress.
- What do you want?
Câu 12 (1đ):
Order these sentences.
- I want some pants. What about you?
- I want some new clothes.
- Me too. What do you want?
- OK. Let's go to the store.
- I want a shirt.
Câu 13 (1đ):
Look and write.
Mom: What you want, Lucy?
Lucy: I want a .
Câu 14 (1đ):
Look and write.
Mom: What else do you ?
Lucy: I want some .
Mom: OK. We'll go to the store tonight.
Câu 15 (1đ):
Listen and write.
Elle: Will, do you want?
Will: I want socks.
Elle: What else do you want?
Will: I want a , too.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây