Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Sau bài học này, các con sẽ:
- nắm vững cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn
- nắm vững các cụm từ chỉ thời gian ở thì quá khứ đơn
- phát âm đúng đuôi -ed
Choose the correct answer.
The past simple is used to talk about ________.
Put the words into groups.
- You
- Water
- It
- Some students
- He
- We
- I
- They
- She
- A girl
was
were
Choose the correct answer to complete each of the following sentences.
1. We really
- enjoying
- enjoy
- enjoyed
2. Daisy
- visiting
- visits
- visited
3. James
- buys
- bought
- buyed
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
4. She (win) a gold medal in January 2016.
5. He won an X Games medal when he (be) 23.
Find the time expressions in the following sentences.
1. We really enjoyed the game yesterday.
2. Daisy visited her grandparents last weekend.
3. James bought a new baseball cap two days ago.
4. She won a gold medal in January 2016.
5. He won an X Games medal when he was 23.
Complete the sentences with the given words.
1. We moved to Scotland four years .
2. I got a new sports jacket week.
3. My brother was late for school .
4. They built this stadium 1996.
5. I broke my leg I was eight.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Put the sounds into groups.
- /u:/
- /f/
- /v/
- /ei/
- /s/
- /k/
- /m/
- /p/
Voiceless sounds
Voiced sounds
Listen and put the words into groups.
- travelled
- practised
- decided
- watched
- competed
- listened
/id/
/t/
/d/
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các con đến với khóa học
- tiếng Anh lớp 6 bộ sách friend pơ trên
- trang web olm.vn
- younes
- spode
- language face
- trong bài ngày hôm nay cô cho chúng ta
- sẽ củng cố kiến thức về một thì rất quan
- trọng trong tiếng Anh đó là thì quá khứ
- đơn
- ok sau bài học này các con sẽ nắm được
- cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ
- đơn các cụm từ chỉ thời gian trong thì
- quá khứ đơn và cách phát âm đuôi ed
- trong các động từ có quy tắc
- chúng ta cùng đến với phần một cấu trúc
- câu khẳng định phẩm mà chị ở thì quá khứ
- đơn
- Tru Tiên cô có một đoạn hội thoại ngắn
- giữa Tom và Jerry hay bạn đang trò
- chuyện về ngày cuối tuần vừa rồi của
- mình à
- ở dưới Giờ đây
- phải bây giờ là đi Nguyệt ná
- bật trước à
- viết về tên faction
- trong đoạn đối thoại vừa rồi thơm về tj
- đất sử dụng thì quá khứ đơn trong các
- lời nói của mình vậy thì theo các con
- thi quá khứ đơn được sử dụng để làm gì
- viết chính xác thì quá khứ đơn được sử
- dụng để diễn tả được sự việc đã xảy ra
- và đã kết thúc trong quá khứ thấm Phi
- thật licensed in the past
- Anh nhìn trên trục thời gian này với các
- mốc quá khứ hiện tại và tương lai thì
- thì quá khứ đơn sẽ được biểu diễn như
- sau
- một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc
- chồng quá khứ
- về cấu trúc của thì quá khứ đơn thì cô
- sẽ chia ra cấu trúc với động từ tobe và
- cấu trúc với động từ thường
- a đối với động từ bi chúng ta có cấu
- trúc chủ ngữ + word hoặc World cộng với
- phần còn lại của câu
- ở trong đó World the world lịch sử dụng
- với các chủ ngữ nào con gì
- về chính xác đây là kiến thức Chúng tôi
- đã nắm được chồng Cắt tiết trước chúng
- ta sử dụng chu vi là Wen với các chủ ngữ
- ai hisui
- các danh từ không đếm được hoặc các danh
- từ đếm được số ít
- chúng ta sử dụng tivi là World với các
- triệu nữ Yoo Hee Jae các danh từ đếm
- được số nhiều
- đối với động từ thường chúng ta có cấu
- trúc chủ ngữ + với động từ ở dạng quá
- khứ đơn
- trong đó động từ ở dạng quá khứ đơn được
- chia thành hai loại động từ có quy tắc
- gel
- là các động từ được thêm đuôi ed như các
- động từ thầy which neither đ
- những tác động từ có quy tắc chúng ta
- thêm đuôi ed thì sau động từ để hình
- thành dạng quá khứ đơn
- bên cạnh các động từ có quy tắc chúng ta
- có các động tứ bất quy tắc gel Ví dụ như
- động tứ câu có giận quá khứ là one's
- health giận quá khứ là Hà
- is giận quá khứ lại lệch vân vân đối với
- các động từ bất quy tắc thì chúng ta cần
- học thuộc dạng quá khứ của các động từ
- này cô sẽ để Linh bảng động từ bất quy
- tắc dưới phần mô tả
- Bây giờ các con Hãy vận dụng kiến thức
- vừa học để hoàn thành bài tập sau đây
- nhé
- Ok Nicole đã nằm sát bay à
- đi câu một câu hai chúng ta có các động
- từ có quy tắc Vậy chúng ta chỉ cần thêm
- đuôi ed thì sao động từ và đáp án của
- chúng ta lần lượt là Android visit
- câu 3 và câu 4 là các động từ bất quy
- tắc cụ thể quá khứ của bài là tôi quá
- khứ của Queen là Quỳnh
- cầu số 5 chúng ta chia động từ bi là
- buồn cho chủ ngữ là khi
- Vậy thì làm thế nào để chúng ta nhận ra
- được câu đâu sử dụng thì quá khứ đơn để
- có thể chia động từ cho đúng về chúng ta
- sẽ chuyển sang phần tiếp theo các cụm từ
- chỉ thời gian trong thì quá khứ đơn
- cơ quay trở lại với các câu trong bài
- tập về rồi các con những Tìm cho cô
- những cụm từ diễn tả thời gian trong các
- câu này
- rất tốt
- em có từ Yesterday ngày hôm qua câu hai
- chúng ta có cụm từ la Swain cuối tuần
- trước tờ số 3 chứ chạy spo2 ngày trước
- cầu số 4 inch analystic tin vào tháng 1
- năm 2016 cơ sở năm When Worlds and free
- đây cũng chính là những ví dụ tiêu biểu
- cho các cụm từ chỉ thời gian trong thì
- quá khứ đơn cụ thể chúng ta có yestoday
- ngày hôm qua
- les + lúc thời gian chồng quá khứ như le
- chemin des thứ hai trước Lát cuối tuần
- trước là Smart tháng trước vân vân
- tiếp theo chúng ta Có khoảng thời gian
- cộng với Ago ví dụ chư chạy Gold hai
- ngày trước chứ Mass Gold 2 tháng trước
- fise Weeks Gold 5 tuần trước ừ ừ
- khi chúng ta cũng có thể sử dụng giới từ
- on hoặc in cộng với một mốc thời gian
- trong quá khứ như On Sundays vào Chủ
- nhật on Friday morning vào sáng thứ sáu
- hay lập in this paper vào tháng 12 in
- nineteen eighty vào năm 1992
- Cuối cùng chúng ta có mệnh đề bắt đầu
- bằng word chỉ một sự việc trong quá khứ
- ví dụ Well Well Taylor Swift Khi anh ấy
- 23 tuổi
- các con cần ghi nhớ các cụm từ chỉ thời
- gian này bởi vì đây cũng chính là dấu
- hiệu để chúng ta phát hiện ra cầu đang
- sử dụng thì quá khứ đơn từ đó chúng ta
- chia động từ cho đúng
- trong các phần trước thì chúng ta đã
- biết thì là các động từ có quy tắc sẽ
- được thêm đuôi ed để hình thành dạng quá
- khứ đơn Vậy thì khi thêm đuôi ed và ở
- phía sau động từ chúng ta sẽ phát âm như
- thế nào
- khi chúng ta sẽ cùng tìm câu trả lời
- trong phần 3 của bài học phát âm đuôi ed
- Trước tiên thì cô giới thiệu về các con
- hai khái niệm mới đó là Âm vô thanh
- Voice ào và âm Hữu Thành vôi xào
- nấm được hai loại Lần này thì sẽ giúp
- chúng ta dễ dàng ghi nhớ được quy tắc
- phát âm đuôi ed
- Âm vô thanh Voice là thức âm mà khi phát
- âm thì chúng ta sẽ không dung thành quản
- các con có thể kiểm tra bằng cách đặt
- tay lên cổ họng khi chúng ta phát âm
- Bây giờ các con cùng Đặt tay lên cổ họng
- và phát âm các âm sao cho cô ạ
- Hi sinh tất thấy là khi phát âm tám âm
- này thì cổ họng của chúng ta không hề
- rung được công lao vậy thì chúng ta có 8
- âm này là các Âm vô thanh vô nice
- âm Hữu tang Voice lactum mà khi phát âm
- thì chúng ta sẽ dùng thành quạt tức là
- khi đặt tay lên cổ họng con sẽ cảm nhận
- được sự rung ở cổ họng
- âm Hữu Thành bao gồm đau phụ âm còn lại
- như vậy
- cộng với tất cả các nguyên âm như
- từ ai
- Bây giờ chúng ta sẽ nói đến cách phát âm
- đuôi ed
- Lead có thể được phát âm theo ba cách là
- hết à nhân
- vật dịch
- được phát âm là
- nếu động từ kết thúc bằng hai âm và II
- khi chúng ta có Touch
- ID
- động thứ tôi kết thúc bằng âm vây đuôi
- ed phát âm là hết Touch
- di động từ nit được kết thúc bằng âm
- dịch vậy đội đi cũng được phát âm là
- chúng ta có miss
- để tui đi được phát âm lịch
- Nếu từ kết thúc bằng các Âm vô thanh vô
- Asus
- cho ví dụ Chúng ta có top động từ stop
- kết thúc bằng ấm vậy đội đi để phát âm
- luật
- từ hay động từ like âm kết thúc của từ
- này lập vậy đi được phát âm lịch like
- trường hợp cuối cùng tuy được gọi là
- dịch nếu từ kết thúc bằng cái âm Hữu
- Thành Còn Lại
- cho ví dụ Chúng ta có thấy dịch sai kết
- thúc bằng âm là một lần Hữu Thanh vây
- đuôi ed được phát âm là dịch
- hay Talent
- chúng ta cùng luyện tập phát âm ed với
- bài tập sau đây cho con hãy lắng nghe và
- nhắc lại các từ sau đó xếp chúng vào các
- nhóm
- decided
- culte des
- pettis
- travel
- Sense
- cái còn làm rất tốt
- như vậy Chúc buổi học ngày hôm nay các
- con nợ nắm được cấu trúc câu khẳng định
- ở thì quá khứ đơn các cụm từ diễn tả
- thời gian ở thì quá khứ đơn và cách phát
- âm đuôi ed
- các con hãy truy cập oml.vn đi cùng cuộc
- kiến thức với các bài luyện tập nhé à
- những bài học của chúng ta đến đây là
- kết thúc rồi chào các con và hẹn gặp lại
- các còn chẳng những bài học tiếp theo
- của lời chấm vn e
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây