Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
1. Một số chữ số La Mã thường dùng
I: một V: năm X: mười
2. Các số La Mã từ 1 đến 20
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Bài giảng giúp học sinh:
- Nhận biết được 3 chữ số La Mã: I, V, X.
- Đọc, viết số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách sử dụng số La Mã.
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Các đồng hồ sau đang chỉ mấy giờ?
1 giờ
10 giờ
5 giờ
Câu 2 (1đ):
Quan sát bảng và viết các số sau bằng số La Mã:
2 →
8 →
9 →
11 →
XIIIVIIIIX
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Nối các số sau với số La Mã tương ứng:
14
XIX
16
XX
19
XVI
20
XIV
Câu 4 (1đ):
Đọc các số La Mã: I, V, X
Câu 5 (1đ):
Đọc các số La Mã: I, II, III
Câu 6 (1đ):
Nối các số La Mã với cách đọc đúng:
XIV, XV, XVI, XVII, XVIII
XIX, XX
Câu 7 (1đ):
Nối đồng hồ với giờ đúng:
8 giờ
7 giờ
12 giờ
Câu 8 (1đ):
Viết các số sau bằng chữ số La Mã:
1:
5:
10:
Câu 9 (1đ):
Viết các số sau bằng chữ số La Mã:
2 | 3 | 11 | 12 | 13 |
Câu 10 (1đ):
Chọn số La Mã tương ứng với các số sau:
4
6
14
16
IVVIXVIXIV
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Chọn số La Mã thích hợp với các số sau:
7 | 8 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 |
VIIXXXVXIXXVIIVIIIXVIII
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 12 (1đ):
Đọc nội dung trong hình:
Câu 13 (1đ):
Đọc nội dung trong hình:
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Ừ cái này xem mình tất cả các con đã
- quay trở lại vì khóa học Toán lớp 3 của
- trang web oml.vn dựa theo bộ sách trên
- thuyền sáng tạo trong bài này cô Huyền
- sẽ giúp các con làm quen với các chữ số
- La Mã
- [âm nhạc]
- đầu tiên chúng mình hãy cho cô biết cách
- đồng hồ sau Đảng chỉ mấy giờ
- À đúng rồi đồng hồ đầu tiên chỉ 10 giờ
- tiếp theo là 5 giờ và tiếp theo nữa là
- một giờ ngoài các đồng hồ có ghi mặt là
- các số như thế nay thì còn có một số
- đồng hồ có ghi mặt như thế này Vậy những
- số ở trên mặt đồng hồ này là những số
- nào và có ý nghĩa là gì thì ngay bây giờ
- cô cho mình cùng tìm hiểu
- [âm nhạc]
- các chữ số y ở trên mặt đồng hồ này được
- gọi là các chữ số La Mã
- có giới thiệu từ các con một số La Mã
- thường dùng
- đây là số 1 tiếp theo là số năm tiếp
- theo là số 10 chứng minh cùng đọc lại 1
- 5 10
- 15 10 cùng quan sát phải nhớ về ba chữ
- số này nhé
- 15 10 tiếp theo chứng minh cùng quan sát
- đồng hồ và cho cô biết ba số này xuất
- hiện ở đâu trên mặt đồng hồ chúng mình
- thấy ngay đây là số 1 Đây là số năm và
- đây là số 10
- các chữ số này cũng sẽ tạo ra các số còn
- lại trên đồng hồ cụ thể như thế nào Ngay
- bây giờ cô giới thiệu về số La Mã đầu
- tiên là các số La Mã từ 1 cho tới 12
- chính là các số xuất hiện trên mặt đồng
- hồ chứng minh cùng quan sát 123456
- số 7 8 9 10 11 12 đây chính là các số La
- Mã từ 1 tới 12 chúng mình Quan sát các
- số này cũng như nhìn vào các số tương
- ứng để biết ví dụ đây là số ba Đây là số
- 4 số 6 số 9 số 11 số 12 vân vân
- Em hãy nhớ cách viết các số là món này
- tiếp theo các con cùng Quan sát các chữ
- số La Mã để hiểu về giá trị của các chữ
- số ta thấy số 2 gồm 2 chữ số 1 viết liền
- nhau nên có giá trị là hai số 4 và số 9
- có chữ số 1 viết bên trái chỉ giá trị là
- 5 và 10 - 1 đơn vị Nghĩa là còn 4 và 9
- hoặc số 6 và số 11 chữ số 1 viết liền
- bên phải chỉ giá trị 5 và 10 tăng thêm
- một đơn vị nghĩa là có số 62 là số 11
- vân vân đó là giá trị của các chữ số khi
- đứng cạnh nhau Chúng mình tiếp tục đọc
- các chữ số La Mã trong bảng này
- à à
- ạ Bây giờ chúng mình cũng quan sát bảng
- và đọc các số sau bằng số La Mã
- A đúng rồi chúng mình thấy số 2 số 8 số
- 9 và số 10 19 tập viết được các số như
- thế này à
- khi tiếp theo câu nói về các số La Mã từ
- 13 trợ từ 20 13 14 15 16 17 18 19 20
- Đây là số 10 4số 17 số 20 Trần Văn chứng
- minh Tiếp tục quan sát các số này và đọc
- các số sau bằng số La Mã
- A đúng rồi Đây là số 14 16 19 và 20
- Chuyển tâm lý để các số như thế này
- như vậy cô Huyền vừa giới thiệu tới các
- con về ba chữ số La Mã thường dùng cũng
- như các số La Mã từ 1 cho tới 20 bài đầu
- tiên hãy đọc các số dưới đây
- em à Đúng rồi chúng mình đọc được ở đây
- là số 1 5 10 ở đây chúng ta có số
- 123 hay ở đây chúng mình thấy 14 15 16
- 17 18 19 và 20
- chúng mình nhớ về giá trị của các chữ số
- chữ số 1 ở phía bên phải của chữ số 5
- hoặc 10 nghĩa là tăng thêm con ở liền
- phía bên trái nghĩa là giảm đi
- bài 2 các con hãy chọn các đồng hồ chỉ
- ra giờ dưới đây có lấy ví dụ đồng hồ này
- chỉ 4 giờ ta thấy đây là số 4 được viết
- thêm chữ số La Mã tương tự chúng mình
- cùng làm ba câu còn lại
- A đúng rồi đây là đồng hồ chỉ 8 giờ 7
- giờ và 12 giờ như vậy Bây giờ các con đã
- hoàn toàn có thể đọc được rồi Đúng trên
- đồng hồ có ghi bởi các chữ số La Mã rồi
- ngay bây giờ cô trò mình bài tập
- [âm nhạc]
- bài đầu tiên các con hãy viết các số sau
- bằng chữ số La Mã
- cuộc hiện các con ba số cơ bản nhất đó
- là một năm và 10 tiếp theo là số 2 số 3
- số 11 số 12 và số 13 chúng ta có thể nhớ
- một chút về giá trị của các chữ số ví dụ
- như 11 sẽ là mười cộng một 12 là mười
- cộng hai 13 là mười cộng ba tiếp theo số
- 4 sẽ là năm chỉ một số 6 thì là 5 cộng 1
- 14 và 16 chúng ta chỉ việc thêm 10 ở
- phía bên trái thôi các số còn lại là
- 789 15 17 18 19 20 chủng tộc cũng viết
- được như thế này
- bây giờ các con hãy đọc nội dung trong 2
- hình dưới đây
- khi bé chính xác ta đọc thấy rằng đây là
- hội khỏe Phù Đổng lần thứ 9
- Còn đây là Ngày hội đọc sách lần thứ 15
- ta thấy có 10 và 5 này còn ở đây là giả
- một đơn vị từ số 10 tự là chín
- vậy là ở bài giảng ngày hôm nay cô Huyền
- đã giới thiệu tuổi các con về các chữ số
- La Mã cũng như cách viết các số La Mã từ
- 1 chưa tới 20 Sau khi xong bài giảng
- Chúng mình hãy làm phần luyện tập để
- củng cố kiến thức cô cảm ơn các con và
- hẹn gặp lại các con trong các bài giảng
- tiếp theo của đổi mới chấm vn
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây