Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Qua bài này, học sinh sẽ nắm được:
- Cách chia hai đơn thức.
- Các thành phần của phép chia đa thức.
- Chú ý khi chia hai đơn thức.
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Kéo thả đơn thức thích hợp vào ô trống.
6x4=(−2x3).
−3x7−3x−12x73x−12x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Ta đã biết: 6x3:(−2x2)=−3x.
Hoàn thành các bước chia hai đơn thức dưới đây.
Bước 1: Chia hai
|
6:(−2)=−3 |
Bước 2: Chia hai
|
x3:x2=x |
Bước 3:
|
−3x |
Câu 3 (1đ):
Thực hiện phép chia 12x3:4x theo quy tắc.
Bước 1: Chia hai hệ số | |
Bước 2: Chia hai lũy thừa của biến | |
Bước 3: Nhân hai kết quả trên |
3.x212:4=3x3:x=x2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
−2x4:x4=
−2.
2.
−2x.
2x.
Câu 5 (1đ):
2x5:5x2=
52x3.
25x3.
2,5x3.
Câu 6 (1đ):
Cho phép chia 12x3:4x=3x2.
Đa thức bị chia là .
Đa thức chia là .
12x3 3x24x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
So sánh bậc đa thức bị chia (ĐTBC) so với bậc của đa thức chia (ĐTC).
12x3:4x=3x2 | Bậc của ĐTBC
|
−2x4:x4=−2 | Bậc của ĐTBC
|
2x5:2x2=52x3 | Bậc của ĐTBC
|
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- sang đến bài học này chúng ta sẽ đến với
- phép toán cuối cùng là phép chia đa thức
- một biến
- trước hết chúng ta sẽ làm quen và xây
- dựng phép chia đa thức trong trường hợp
- đơn giản nhất thông qua hoạt động sau
- đây
- điền đơn thức thích hợp vào ô trống
- ở trên màn hình là phép nhân hai đơn
- thức Tuy nhiên là bị khuyết mất một đơn
- thức bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau tìm
- đơn thức thích hợp để điền vào ô trống
- này
- để tìm đối thức thích hợp thì chúng ta
- sẽ dựa vào cách nhân hai đơn thức
- ở đây âm 2 nhân với -3 = 6 còn x mũ 3
- nhân với x = x^4 nên đơn thức của chúng
- ta cần tìm là đơn thức -3x
- vì phép chia là ngược lại của phép nhân
- nên chúng ta hoàn toàn có thể viết như
- sau
- tương tự đối với biểu thức số ta có thể
- viết 6 x mũ 4 chia cho -2x^3 bằng -3x
- Hay là chúng ta có thể viết dưới dạng
- phân số đó là 6x^4 trên -2x^3 = -3x
- nếu như chúng ta để đi một chút thì
- chúng ta có thể thấy đây là phép chia
- không thấy có dư nên ta có thể khẳng
- định đây là phép chia hết
- và thầy sẽ nêu tên các thành phần của
- phép chia đa thức cũng tương tự như với
- phép chia các số
- Cho hai đa thức a và b với đa thức B
- khác đa thức không Nếu có một đa thức Q
- sao cho A = B nhân Q thì ta có phép chia
- hết
- ta sẽ viết là A chia B bằng Q hoặc a/b =
- Q ta Gọi A là đa thức bị chia
- b là đa thức chia và Q là đa thức thường
- hay còn có thể gọi tắt là thương
- và trong trường hợp cụ thể với phép chia
- hai đa thức này thì chúng ta có đa thức
- bị chia là 6X mũ 4 đa thức chia là -2x³
- và đa thức thường là trừ 3x
- bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau rút ra quy
- tắc chia đơn thức Cho đơn thức
- đầu đầu tiên là chúng ta chia hai hệ số
- cụ thể ta lấy 6 chia cho -2 ta được kết
- quả bằng -3
- bước số 2 là chúng ta chia 2 lũy thừa
- của biến ta lấy x mũ 4 chia cho x^3 ta
- được kết quả bằng x cuối cùng là ta sẽ
- nhân hai kết quả trên ta lấy trừ 3 nhân
- x ta được Đơn thức là -3x
- và đây cũng chính là kết quả của phép
- chia 6 mũ 4 chia cho -2x^3
- áp dụng quy tắc chia hai đơn thức Chúng
- ta sẽ cùng nhau đi vào một số ví dụ ví
- dụ về chia hai đơn thức
- thầy có 3 ví dụ chia hai đơn thức sau
- đây chúng ta sẽ bắt đầu làm từ câu a
- 12x^3 chia 4x
- chúng ta sẽ chia hai hệ số sau đó chia 2
- lũy thừa của biến rồi nhân kết quả lại
- với nhau
- và tính toán như bình thường chúng ta
- được 3 nhân x mũ 2 và Viết gọn lại ta
- được kết quả là 3x^2 hay là 3x bình
- phương
- phép chia số 2 thì chúng ta cũng làm như
- vậy
- Ở đây x^4 thì chúng ta sẽ hiểu là một
- nhân x mũ 4
- ta lấy âm 2 chia 1 nhân với x mũ 4 chia
- cho x mũ 4
- -2 chia 1 bằng âm 2 còn x mũ 4 trên x mũ
- 4 bằng x mũ 0 x mũ 0 ta quy ước bằng 1
- nên -2 x 1 = -2
- chúng ta lấy 2 chia 5 nhân với x mũ 5
- trừ x mũ 2 ta được 2/5 x mũ 3
- bây giờ thì ta hãy nhận xét về bậc của
- các đơn thức thành phần trong 3 phép
- chia này
- ở câu a Bậc của đơn thức bị chia lớn hơn
- Bậc của đơn thức chia
- ở câu b Bậc của đơn thức bị chia bằng
- Bậc của đơn thức chia còn ở câu c Bậc
- của đơn thức bị chia lớn hơn Bậc của đơn
- thức chia
- từ đây thì chúng ta có chú ý như sau ở
- trong chương trình lớp 7 việc chia đơn
- thức Cho đơn thức thì chúng ta chỉ thực
- hiện phép chia hai đơn thức khi Bậc của
- đơn thức bị chia lớn hơn hoặc bằng đơn
- thức chia
- thông qua 3 ví dụ này thầy hi vọng chúng
- ta đã hiểu cách chia hai đơn thức Cho
- đơn thức bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau
- xây dựng công thức tổng quát về chia hai
- đơn thức
- cho hai đơn thức a Mũm m và b mũ n với
- hai số mũ M N thuộc tập số tự nhiên
- và AB thuộc vào tập số thực đặc biệt B
- phải khác 0 khi đó nếu M lớn hơn hoặc
- bằng n thì phép chia a Mũm m chia cho b
- mũ n là phép chia hết và chúng ta có
- công thức a Mũm m chia cho b mũ n bằng A
- chia B tất cả nhân với x mũ m chia cho x
- mũ n
- ta được kết quả là ao trên b nhân với x
- mũ m trừ N
- và hơn nữa chúng ta cũng có quy ước là x
- mũ 0 thì bằng 1
- và đây cũng là nội dung cần nhớ của
- chúng ta trong phần làm quen với phép
- chia hai đa thức
- [âm nhạc]
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây