Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 9 ở trường X, ta thu được bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;30) | 9 |
[30;60) | 10 |
[60;90) | 9 |
[90;120) | 15 |
[120;150) | 7 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bạn Long rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Long được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 4 |
[25;30) | 3 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Cho bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê theo độ tuổi số lượng thành viên nam đang sinh hoạt trong một câu lạc bộ dưỡng sinh.
Khoảng tuổi | Số thành viên nam |
[50;55) | 4 |
[55;60) | 6 |
[60;65) | 4 |
[65;70) | 6 |
[70;75) | 15 |
[75;80) | 12 |
[80;85) | 4 |
[85;90) | 1 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến chữ số hàng phần mười) bằng
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra Toán 45 phút của các bạn trong lớp được cho như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[25;30) | 2 |
[30;35) | 7 |
[35;40) | 10 |
[40;45) | 25 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 3 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 15 |
[18,5;21,5) | 24 |
[21,5;24,5) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | Số học sinh |
[4;8) | 8 |
[8;12) | 12 |
[12;16) | 3 |
[16;20) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Tâm trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3) | 3 |
[3;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian chờ khám bệnh của các bệnh nhân tại phòng khám X được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số bệnh nhân |
[0;5) | 3 |
[5;10) | 12 |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 8 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
n=42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) bằng
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của cư dân trong một khu phố.
Nhóm | Tần số |
[20;30) | 25 |
[30;40) | 20 |
[40;50) | 20 |
[50;60) | 15 |
[60;70) | 14 |
[70;80) | 6 |
n=100 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của 40 học sinh lớp 10A giáo viên thu được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[30;40) | 2 |
[40;50) | 10 |
[50;60) | 16 |
[60;70) | 8 |
[70;80) | 2 |
[80;90) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu ghép nhóm trên là
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) |
Số lần |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượt khách hàng đặt bàn qua hình thức trực tuyến mỗi ngày trong quý III năm 2022 của một nhà hàng. Cột thứ nhất biểu diễn số ngày có từ 1 đến dưới 6 lượt đặt bàn, cột thứ hai biểu diễn số ngày có từ 6 đến dưới 11 lượt đặt bàn, ...
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 học sinh lớp 12A1.
Cân nặng | Số học sinh |
[45;50) | 5 |
[50;55) | 10 |
[55;60) | 5 |
[60;65) | 8 |
[65;70) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian chạy tập luyện cự li 100 m của hai vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian (giây) | Số lần chạy của A | Số lần chạy của B |
[10;10,3) | 2 | 3 |
[10,3;10,6) | 10 | 7 |
[10,6;10,9) | 5 | 9 |
[10,9;11,2) | 3 | 6 |
a) Thời gian trung bình của vận động viên A lớn hơn thời gian trung bình của vận động viên B. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên A nằm lớn hơn 0,05. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên B nhỏ hơn 0,3. |
|
d) Dựa trên độ lệch chuẩn, vận động viên A có thành tính luyện tập ổn định hơn vận động viên B. |
|
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian của những lần Linh đi xe buýt từ nhà đến cơ quan:
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n=31. |
|
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,2. |
|
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q2=25,05. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 39,36. |
|
Cho bảng số liệu ghép nhóm thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 20. |
|
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50. |
|
c) Tứ phân vị của thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc vào nhóm [50;60). |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là ΔQ=26. |
|
Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ (m3) | Số hộ gia đình |
[3;6) | 24 |
[3;6) | 57 |
[9;12) | 42 |
[12;15) | 29 |
[15;18) | 8 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 15. |
|
b) Khoảng biến thiên của tứ phân vị là 8,95. |
|
c) Có một gia đình sử dụng 3 m3 nước trong một tháng, đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ 8,95 m3 nước trở lên. |
|
Cho bảng thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (∘C) | Số ngày |
[19;22) | 7 |
[22;25) | 15 |
[25;28) | 12 |
[28;31) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê.
Hàm lượng chất béo (g) | Tần số |
[2;6) | 2 |
[6;10) | 6 |
[10;14) | 10 |
[14;18) | 13 |
[18;22) | 16 |
[22;26) | 13 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: