Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khái niệm, giới hạn cơ bản của dãy số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
n→+∞lim2n bằng
−∞.
0.
2.
+∞.
Câu 2 (1đ):
Giới hạn nào sau đây có giá trị bằng 0?
lim(32)n.
lim2n.
lim(34)n.
lim(35)n.
Câu 3 (1đ):
Câu 4 (1đ):
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
(0,999)n.
(1,2345)n.
(−1)n.
(−1,0001)n.
Câu 5 (1đ):
Câu 6 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Nếu lim∣un∣=+∞ thì limun=−∞
Nếu limun=0 thì lim∣un∣=0.
Nếu limun=−a thì lim∣un∣=a.
Nếu lim∣un∣=+∞ thì limun=+∞.
Câu 7 (1đ):
Câu 8 (1đ):
Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(un−2)=0. Giá trị của limun bằng
2.
1.
−2.
0.
Câu 9 (1đ):
Câu 10 (1đ):
Cho n→+∞limun=3; n→+∞limvn=−1. Mệnh đề nào sau đây sai?
n→+∞limvnun=−3.
n→+∞lim(un.vn)=−3.
n→+∞lim(un−vn)=2.
n→+∞lim(un+vn)=2.
Câu 11 (1đ):
Cho hai dãy số không âm (un) và (vn) thỏa mãn n→+∞limun=4, n→+∞limvn=3. Mệnh đề nào sau đây sai?
n→+∞limun=2.
n→+∞limun+7vn=2+21.
n→+∞limun+7vn=5.
n→+∞limvn=3.
Câu 12 (1đ):
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) n→+∞limnk=+∞ với k nguyên dương.
(II) n→+∞limqn=+∞ nếu ∣q∣<1.
(III) n→+∞limnk1=0 với k nguyên dương
(IV) n→+∞limqn=0 nếu ∣q∣>1.
0.
2.
3.
1.
Câu 13 (1đ):
Cho các dãy số (un),(vn) và limun=a,limvn=+∞. Khi đó limvnun bằng
1.
0.
+∞.
−∞.
Câu 14 (1đ):
Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn limun=2,limvn=−3. Giá trị của lim(un.vn) bằng
−1.
5.
6.
−6.
Câu 15 (1đ):
Cho dãy số (un) có limun=2. Khi đó, lim2un+53un−1 bằng
95.
+∞.
−51.
23.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây