Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Cho bảng tính tan của các muối halide như sau:
Ion | F- | Cl- | Br- | I- |
K+ | t | t | t | t |
Na+ | t | t | t | t |
Ag+ | t | k | k | k |
Mg2+ | t | t | t | t |
Ca2+ | t | t | t | t |
Ba2+ | t | t | t | t |
Zn2+ | t | t | t | t |
Pb2+ | t | i | i | k |
Cu2+ | t | t | t | t |
Fe2+ | t | t | t | t |
Fe3+ | t | t | t | t |
Al3+ | t | t | t | t |
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện phát biểu sau:
"Hầu hết các muối halide đều trong nước, trừ PbCl2, PbBr2 và AgCl, AgBr, AgI, PbI2 ."
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các ion halide theo thứ tự tính khử tăng dần.
- Cl-
- I-
- Br-
Có thể sản xuất HBr, HI từ NaBr, NaI với dung dịch H2SO4 đậm đặc không?
Nước muối sinh lí dùng làm nước súc miệng hàng ngày là dung dịch NaCl 0,9% có khối lượng riêng gần bằng 1 g/mL. Để pha được 1 lít nước muối sinh lí cần dùng bao nhiêu gam muối ăn?
Trả lời: .
Tiến hành thí nghiệm sau:
- Lấy 2 mL mỗi dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt.
- Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào mỗi ống nghiệm.
Hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm là gì?
Dung dịch | Hiện tượng |
NaF | |
NaCl | |
NaBr | |
NaI |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây