Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hình thang SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tứ giác ABCD là hình thang nếu có điều kiện nào sau đây?
AB // CD.
AB=CD.
AB⊥CD.
AB≡CD.
Câu 2 (1đ):
Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang, ta gọi các đoạn thẳng AB và CD là các
cạnh bên.
đường cao.
cạnh đáy.
đường chéo.
Câu 3 (1đ):
Hình thang ABCD, (AD // BC) có hai cạnh bên là
A,B,C,D.
BD,AC.
BC,AD.
AB,CD.
Câu 4 (1đ):
Cho hình thang MNPQ, (MN // PQ) có đoạn thẳng MH⊥PQ tại H thì đoạn thẳng MH được gọi là
đường cao của hình thang MNPQ.
cạnh đáy của hình thang MNPQ.
cạnh đối của hình thang MNPQ.
cạnh bên của hình thang MNPQ.
Câu 5 (1đ):
Hình nào sau đây là hình thang?
Câu 6 (1đ):
Tứ giác DEFG có DE // FG và D=90∘ ta có tứ giác DEFG là
hình thang vuông.
hình chữ nhật.
hình vuông.
hình tam giác vuông.
Câu 7 (1đ):
Cho hình thang ABCD, (AB // CD) có AB=CD thì
BC // AD.
BC // AD, BC=AD.
BC⊥AD.
BA=AD.
Câu 8 (1đ):
Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD // BC thì
AB=CD.
AD=BC;AB=CD..
AB=BC=CD=DA.
AD=BC.
Câu 9 (1đ):
Cho hình thang ABCD (với AB // CD) ta có
A+B+C+D=180∘.
A+C=180∘;B+D=180∘.
A+D=180∘;C+B=180∘.
A+B=180∘;C+D=180∘.
Câu 10 (1đ):
Cho hình thang DCEF, (DF // CE) như sau.
Số đo FEC là
90∘.
57∘.
60∘.
30∘.
Câu 11 (1đ):
Cho hình thang ABCD (với AB // CD) biết A=58∘ thì
D=212∘.
D=22∘.
D=122∘.
D=2∘.
Câu 12 (1đ):
Tứ giác nào không phải là hình thang?
Câu 13 (1đ):
Trong hình thang có hai góc tù thì hai góc còn lại
gồm một góc tù và một góc nhọn.
là hai góc vuông.
là hai góc nhọn.
cũng là hai góc tù.
Câu 14 (1đ):
Cho hình vẽ, biết MNPQ là hình thang có đáy là PNvà QM, khi đó
M=P=130∘.
P=130∘;M=111∘.
M=130∘;P=111∘.
M=P=111∘.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây