Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hàm số chẵn, hàm số lẻ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Hàm số y=tanx là hàm số chẵn.
Hàm số y=cosx là hàm số chẵn.
Hàm số y=sinx là hàm số chẵn.
Hàm số y=cotx là hàm số chẵn.
Câu 2 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số y=cosx là hàm số lẻ.
Hàm số y=sinx là hàm số chẵn.
Hàm số y=cotx là hàm số chẵn.
Hàm số y=tanx là hàm số lẻ.
Câu 3 (1đ):
Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
y=sinx.
y=cotx.
y=tanx.
y=cosx.
Câu 4 (1đ):
Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
y=tanx.
y=cosx.
y=sin2x.
y=cot2x.
Câu 5 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
f(x)=sin2x.
f(x)=∣sinx∣.
f(x)=sinx.
f(x)=xsin(x2).
Câu 6 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
y=x2sin(x+3).
y=2x+cosx.
y=cos3x.
y=x3cosx.
Câu 7 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
y=tan2x.
y=sin3x.
y=sinx.cosx.
y=sin2x.cosx.
Câu 8 (1đ):
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
y=tan2x+1tanx.
y=sinx.cos2x.
y=2019cosx+2020.
y=cosx.sin3x.
Câu 9 (1đ):
Cho các hàm số f(x)=2cos3x−1; g(x)=∣2sinx+2∣+∣2sinx−2∣.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tập xác định của hàm số f(x) là D=R. |
|
b) Hàm số f(x) là hàm số chẵn. |
|
c) Tập xác định của hàm số g(x) là D=R\{0}. |
|
d) Hàm số g(x) là hàm số lẻ. |
|
Câu 10 (1đ):
Cho các hàm số sau: f(x)=3sin3x; g(x)=−5cos(2x+3π).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tập xác định của hàm số f(x) là D=R. |
|
b) Hàm số f(x) là hàm số chẵn. |
|
c) Tập xác định của hàm số g(x) là D=R. |
|
d) Hàm số g(x) là hàm số lẻ. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây