Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hai phân thức bằng nhau SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với M;N;P và Q là các đa thức khác đa thức 0 thì NM=QP nếu
M+Q=N+P.
M+N=P+Q.
M.N=Q.P.
M.Q=N.P.
Câu 2 (1đ):
Cho cặp phân thức 5x2y3 và 35xy7x3y4 với xy=0. Cặp phân thức trên bằng nhau hay không.
Có.
Không thể so sánh.
Không.
Câu 3 (1đ):
Hai phân thức x+y1 và x3+y3x2−xy+y2 có bằng nhau hay không?
Không thể so sánh.
Có.
Không.
Câu 4 (1đ):
Chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau.
= | 12x2+4x | |
3x−1 | 9x2−1 |
3x4x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Chọn đa thức phù hợp điền vào các ô trống để được hai phân thức bằng nhau.
2−x | = | x2−4x+4 |
4−x2 |
2+x x−2 4+x2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Chọn đẳng thức đúng.
7(x−6)2=−7(6−x)2.
3x+5=3xx2+5x.
(x+5)2−8x=(x−5)2−8x.
Câu 7 (1đ):
Đẳng thức nào dưới đây sai?
52x=−15x−6x2.
10y4=5y22y.
5y2x=25y24x2.
104=−15−6.
Câu 8 (1đ):
Chọn đa thức A thích hợp điền ô trống để hai phân thức A4x2−3x−7 và 2x+34x−7 bằng nhau.
A=x2−5x+3.
A=2x2+5x−3.
A=x2+5x−3.
A=2x2+5x+3.
Câu 9 (1đ):
Tìm đa thức A, biết rằng: x2+2x4x2−16=xA.
4−x.
x+4.
4x+8.
4x−8.
Câu 10 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây không bằng nhau?
5x và 5(x−1)x2−x.
x2−93x2−9x và x+33x.
xy+yxy2 và x+1xy.
xxy−y và yxy−x.
Câu 11 (1đ):
Để 1−x2?=1−xx−2 thì biểu thức cần điền vào dấu "?" là
(x−1)(x−2).
x2+x−2.
x2−x−2.
x2+x+2.
Câu 12 (1đ):
Tìm đa thức Q biết x−1(x+1)(x−4)=x2−1(x−4).Q.
Q=x+4.
Q=x+1.
Q=(x−1)2.
Q=(x+1)2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây