Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giới hạn dãy số chứa căn thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kết quả của I=lim[n(n2+2−n2−1)] là
I=23.
I=1,499.
I=+∞.
I=0.
Câu 2 (1đ):
Cho dãy số un=n(n2+1−n). Khi đó limun bằng
0.
+∞.
1.
21.
Câu 3 (1đ):
lim(n+9−n+4) bằng
3.
0.
1.
5.
Câu 4 (1đ):
Giới hạn T=lim(n−n2−4n) bằng
4.
1.
2.
3.
Câu 5 (1đ):
Biết limn(4n2+3−38n3+n)=ba với ba là phân số tối giản có mẫu dương. Tính a−b.
Trả lời:
Câu 6 (1đ):
L=lim(9n2+2n−1−4n2+1) bằng
1.
+∞.
49.
−∞.
Câu 7 (1đ):
Giới hạn L=lim(4n2+n+1−9n) bằng
+∞.
−7.
−∞.
49.
Câu 8 (1đ):
Giới hạn L=lim(n2+3n+5−n+25) bằng
253.
−7.
+∞.
49.
Câu 9 (1đ):
Giới hạn sau L=lim(3n+4−3n+1) bằng
253.
−7.
0.
+∞.
Câu 10 (1đ):
Giới hạn L=lim(3n−n3+n+2) bằng
2.
21.
+∞.
1.
Câu 11 (1đ):
Giới hạn L=lim(n2+n+1−3n3+n2) bằng
+∞.
61.
253.
45.
Câu 12 (1đ):
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim(n2−4n+7+a−n)=0?
1.
2.
3.
0.
Câu 13 (1đ):
Biết l=lim(n2−8n−n)+a2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Biến đổi l=lim(n2−8n−n)+a2=limn2−8n−nn2−8n−n2+a2. |
|
b) Biến đổi l=lim(n2−8n−n)+a2=limn2−8n+nn2−8n−n2+a2=lim1−n8+1−8+a2. |
|
c) Cho a=0 thì l=0. |
|
d) Nếu l=0 thì có hai giá trị a thỏa mãn. |
|
Câu 14 (1đ):
Cho giới hạn L=lim(n2+a2n−n2+(a+2)n+1).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) a=0 thì L=−1. |
|
b) a=−2 thì L=3. |
|
c) a=2 thì L=0. |
|
d) Có hai giá trị của a để lim(n2+a2n−n2+(a+2)n+1)=0. |
|
Câu 15 (1đ):
Cho các dãy số (un),(vn) với un=4n2+5n+1 và vn=2n+1.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) limvn=−∞. |
|
b) limun=+∞. |
|
c) lim(un+vn)=0. |
|
d) lim(un−vn)=41. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây