Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giải bài toán có đến hai bước tính SVIP
Bài toán: Hàng trên có 4 bông hoa. Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 bông hoa. Hỏi:
a) Hàng dưới có mấy bông hoa?
b) Cả hai hàng có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt:
4 bông | |||||||||
Hàng trên: | ? bông | ||||||||
2 bông | |||||||||
Hàng dưới: | |||||||||
? bông |
Bài giải
a) Hàng dưới có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
b) Cả hai hàng có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
Đáp số: a) bông hoa.
b) bông hoa.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Túi thứ nhất có 6 quả cam, túi thứ hai có nhiều hơn túi thứ nhất 5 quả cam. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt:
6 quả cam | ||||||||||||||
Túi thứ nhất: | ||||||||||||||
5 quả cam | ? quả cam | |||||||||||||
Túi thứ hai: | ||||||||||||||
Bài giải
Túi thứ hai có số quả cam là:
+ 5 = (quả cam)
Cả hai túi có số quả cam là:
6 + = (quả cam)
Đáp số: quả cam
Minh có 6 cái bút. Lan có nhiều hơn Minh 2 cái bút. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút?
Tóm tắt:
6 cái | |||||||||||
Minh: | |||||||||||
2 cái | ? cái | ||||||||||
Lan: | |||||||||||
Bài giải
Lan có số cái bút là:
(cái bút)
Cả hai bạn có số cái bút là:
(cái bút)
Đáp số: cái bút.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tóm tắt:
14 viên | |||||||||||||||||
Anh: | |||||||||||||||||
9 viên | ? viên | ||||||||||||||||
Em: | |||||||||||||||||
Bài giải
Em có số viên bi là:
(viên bi)
Cả hai anh em có số viên bi là:
(viên bi)
Đáp số: viên bi.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Thùng A chứa 39 l dầu. Thùng B chứa nhiều hơn thùng A 18 l dầu. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt:
39 l | ||||||||||||||||||||||
Thùng A: | ||||||||||||||||||||||
18 l | ? l | |||||||||||||||||||||
Thùng B: | ||||||||||||||||||||||
Bài giải
Thùng B chứa số lít dầu là:
- 39 − 18 = 21
- 39 + 18 = 57
Cả hai thùng chứa số lít dầu là:
- 39 + 21 = 60
- 39 + 57 = 96
Đáp số:
- 60
- 96
Giải toán theo tóm tắt dưới đây:
12 bông hoa | |||||||||||||||
Nhi: | |||||||||||||||
6 bông hoa | ? bông hoa | ||||||||||||||
Mai: | |||||||||||||||
Bài giải
Mai có số bông hoa là:
− = (bông)
Cả hai bạn có số bông hoa là:
12 + = (bông)
Đáp số: bông.
Giải toán theo tóm tắt dưới đây:
9 dm | ||||||||||||
Mảnh vải xanh: | ||||||||||||
4 dm | ? dm | |||||||||||
Mảnh vải đỏ: | ||||||||||||
Bài giải
Mảnh vải đỏ dài số đề-xi-mét là:
(dm)
Cả hai mảnh vải dài số đề-xi-mét là:
(dm)
Đáp số: dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Buổi sáng cửa hàng bán được 2 cái xe đạp. Buổi chiều cửa hàng đó bán được số xe đạp gấp 4 buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tóm tắt:
|
|
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số xe đạp là:
- 2 + 4 = 6
- 2 × 4 = 8
Cả hai buổi cửa hàng bán được số chiếc xe đạp là:
- 2 + 6 = 8
- 2 + 8 = 10
Đáp số:
- 8
- 10
Rổ thứ nhất đựng 3 quả táo. Rổ thứ hai đựng số táo gấp 3 lần số táo trong rổ thứ nhất. Hỏi cả hai rổ đựng bao nhiêu quả táo?
Tóm tắt:
3 quả | ||||||
Rổ thứ nhất: | ? quả | |||||
Rổ thứ hai: | ||||||
Bài giải:
Rổ thứ hai đựng số táo là:
3 × = (quả)
Cả hai rổ đựng số quả táo là:
3 + = (quả)
Đáp số: quả.
Một đàn gà có 4 con gà trống. Số gà mái gấp 2 lần số gà trống. Hỏi cả đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
Đàn gà có số con gà mái là:
4 × = (con).
Cả đàn gà có số con là:
4 + = (con).
Đáp số: con gà.
Hai lớp 3A và 3B cùng tham gia trò chơi kéo co, lớp 3A có 24 bạn tham gia, lớp 3B có 20 bạn tham gia. Số bạn tham gia được chia đều thành 4 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu bạn?
Bài giải |
Cả hai lớp có số học sinh là: |
24 + = (học sinh) |
Mỗi đội có số học sinh là: |
: = (học sinh) |
Đáp số: học sinh. |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây