Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Getting Started SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Unit 3: Community Service - Getting Started
Bài học giúp:
- hướng dẫn con luyện tập kĩ năng nghe, đọc hiểu thông tin chi tiết thông qua hội thoại
- cung cấp các từ vựng liên quan đến chủ đề công việc vì lợi ích cộng đồng
Teacher: |
Good morning, class. |
Class: |
Good morning, teacher. |
Teacher: |
Next week, we will have a special extra-curricular activity. It's called “Community Service''. |
Ben: |
What's that, teacher? |
Teacher: |
It's the work you do that helps our community in regards to the environment and humans. Have you ever done volunteer work? |
Daisy: |
I took part in a voluntary organization last year. We donated warm clothes and food to homeless people in my province. |
Teacher: |
Excellent! Anyone else? |
Ben: |
I've run an environmental campaign. I've encouraged people to recycle things and plant more trees in public areas. |
Teacher: |
That would make our environment cleaner and greener. Great idea! |
Ben: |
Thank you, teacher. |
Read the conversation again. Decide if the following sentences are true (T) or false (F).
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. Community service is the work someone does that benefits humans and environment. |
|
2. Daisy has never done any volunteer work before. |
|
3. Ben has taken part in a campaign that helps protect the environment. |
|
4. Recycling and planting trees make environment cleaner and greener. |
|
Teacher: |
Good morning, class. |
Class: |
Good morning, teacher. |
Teacher: |
Next week, we will have a special extra-curricular activity. It's called “Community Service''. |
Ba: |
What's that, teacher? |
Teacher: |
It's the work you do that helps our community in regards to the environment and humans. Have you ever done volunteer work? |
Daisy: |
I took part in a voluntary organization last year. We donated warm clothes and food to homeless people in my province. |
Teacher: |
Excellent! Anyone else? |
Ben: |
I've run an environmental campaign. I've encouraged people to recycle things and plant more trees in public areas. |
Teacher: |
That would make our environment cleaner and greener. Great idea! |
Ben: |
Thank you, teacher. |
Read the conversation again and answer the question.
What did Ben and Daisy do to help the community?
Match to form meaningful phrases.
Complete the following sentences.
1. During the emergency, many staff to work through the weekend.
2. The Japanese more than half of their waste paper.
3. Some businessmen have agreed to computers to schools.
4. We are going to some trees in our new garden.
5. Exercise can to your health condition.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- ở trong các con đã đến với khoa học
- tiếng Anh lớp 7 trang web olas.vn cho
- chúng mình đã để tiêu cực của một bài
- học với một chủ đề mới câu đố các con
- biết chúng mình sẽ tìm hiểu nội dung
- kiến thức Phi trong Unit 3 này các con
- cũng đi vào bài học unit 3 community
- service công việc vì lợi ích của cộng
- đồng phần khởi động cardan stood a
- chỉ cần gửi đậu
- Em sắp một giờ học cô giáo bước vào lớp
- và bắt đầu một bài giảng mới kết mô hình
- khóa Sony nex With Me Have special about
- it all the minister and What is this is
- what you that have five minutes and
- resorts in by amendment Of Your Dragon
- Quest to find the bounty Organizations
- Which is riddled with one piece and the
- homeless people My pet Excellent Animals
- methylpentane encourage people to be
- signed and plant more trees in public
- areas of magired Speed and drink is
- ideal Space siege II
- Ừ như vậy là các con vừa theo dõi đoạn
- hội thoại diễn ra trong lớp học các con
- hãy cùng làm bài tập nhỏ sau đây của cô
- để kiểm tra kiến thức đọc hiểu ý ý
- mà còn là bài rất tốt chuyển sang phần
- tiếp theo của bài học phần từ vựng
- vocabulary các con sẽ cùng tìm hiểu các
- từ vựng quan trọng từ đầu tiên cũng là
- chủ đề của bài học đó là những công việc
- vì lợi ích của cộng đồng beauty service
- à
- Ừ để giúp thực hiện những dự án vì cộng
- đồng này thường của các tổ chức phi lợi
- nhuận Họ làm việc không vì mục đích kiếm
- tiền ta sử dụng từ vựng đó là known for
- its adjacent à
- A và không thể thiếu những thành viên
- hãy tình nguyện viên tiếp sức cho cộng
- đồng xã hội chủ nghĩa tốt đẹp hơn ta nói
- tình nguyện viên trong tiếng Anh được
- gọi là cá còi nhất lại các từ vựng
- community service or Organizations Until
- I
- a tiếp theo việc tái chế nhằm mục đích
- bảo vệ môi trường khi các con nói là
- recycle tiếp theo đó là chồng thêm các
- cây xanh trong môi trường xanh-sạch-đẹp
- ta nói là lên entries
- và cuối cùng là quyên góp ủng hộ các
- trang thiết bị vật tư cho những người
- cần thiết chưa mình có thể nói là Donut
- đ
- à nhờ có các công việc kể trên như là
- tái chế trồng cây Hay là quên ngốc khi
- sẽ làm cho xã hội tốt đẹp hơn và chúng
- mình đã tạo ra sự thay đổi Chúng ta nói
- là maker gfriend recycle rahtree's
- journey with National Defence trong phần
- cuối của bé học các con sẽ cùng dành
- thời gian luyện tập với những bài tập
- nhỏ sau đây của cô để khắc ghi kiến thức
- đã học khen cá koi nằm vững bài rất tốt
- nội dung bài học của chúng ta ngày hôm
- nay đây là kết thúc rồi còn hãy luyện
- tập về nhà và hẹn gặp lại các con trong
- những video quay dặn tiếp theo trên
- org.vn ạ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây