Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Em làm được những gì? (tiếp) SVIP
Tính.
6−(85+245)
= −
=
Tính:
5 | − | 1 | + | 5 | = | − | + | = | − + | = | |||||
3 | 9 | 3 | 9 | 9 | 9 |
Mẹ đi chợ mua một số loại gạo. Dưới đây là biểu đồ thể hiện khối lượng của từng loại gạo:
Điền các phân số thích hợp:
a) Khối lượng gạo tẻ là kg.
Khối lượng gạo nếp cẩm là kg.
Khối lượng gạp nếp cái hoa vàng là kg.
b) Khối lượng gạo nếp cẩm nhiều hơn khối lượng gạo nếp cái hoa vàng là kg.
c) Tổng khối lượng của ba loại gạo là kg.
Nối phép tính với kết quả tương ứng là các phân số chỉ số phần được tô màu trong các hình vẽ.
Viết phân số thích hợp vào ô trống:
41 |
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= 76+237+2385
=
=
=
= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một ô tô đi từ A tới B. Giờ thứ nhất, ô tô đi được 41 quãng đường. Giờ thứ hai, ô tô đi được 83 quãng đường đó. Hỏi trong hai giờ, ô tô đi được tất cả mấy phần quãng đường đó?
Bài giải
Cả hai giờ ô tô đi được số phần quãng đường đó là:
--
+ = (quãng đường)
--
Đáp số: quãng đường.
--
Một máy cày ngày đầu cày được 134 diện tích cánh đồng, ngày thứ hai cày được 267 diện tích cánh đồng đó. Hỏi ngày nào máy cày cày được nhiều hơn và nhiều hơn mấy phần diện tích cánh đồng đó?
Bài giải
Ta thấy: 134=
Vì 268 267 nên 134 > 267.
Vậy máy cày cày được nhiều hơn và nhiều hơn số phần diện tích cánh đồng đó là:
(diện tích cánh đồng)
Đáp số: diện tích cánh đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
4 | + | 9 | = |
|
+ | 9 | = |
|
||
11 |
|
11 | 11 |
Tính:
3 | − | 9 | = | − | 9 | = | ||||
10 | 10 | 10 | 10 |
Tính:
21 | − | 4 | = | 21 | − |
|
= |
|
||
4 | 4 | 4 | 4 |
Tìm phân số thích hợp:
41 + = 83
=
Tìm phân số thích hợp.
− 89 = 85
=
Người ta cắt sợi dây dài 2 m thành 3 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 43 m, đoạn thứ hai dài 1211 m. Hỏi đoạn dây thứ ba dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Đoạn dây thứ ba dài số mét là:
− − = (m)
Đáp số: m.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây