Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
1. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng hợp lại thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
Ví dụ: 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn …
2. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Với 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
- Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số.
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. Ví dụ trong số 888, chữ số 8 thứ nhất từ phải sang có giá trị là 8, chữ số 8 thứ hai từ phải sang có giá trị là 80, chữ số 8 thứ ba từ phải sang có giá trị là 800.
- Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
3. Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân
Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp.
Chú ý: Để cho gọn, ta không đọc tên lớp đơn vị.
Bài giảng giúp học sinh hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng mười chữ số để viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Điền vào chỗ trống:
10 đơn vị = chục
10 chục = 1
trăm = 1 nghìn
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đọc số | Viết số |
Chín trăm tám mươi sáu |
|
Một triệu ba trăm năm mươi nghìn |
|
Tám mươi bảy nghìn hai trăm linh bốn |
Xác định giá trị của các chữ số 8 trong số 888.
Số | 8 | 8 | 8 |
Giá trị |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 7 |
783 461 | |
876 | |
5 187 |
Đọc số 96 208 984.
Số một tỉ viết thế nào?
Đọc số:
3 000 000 000:
25 000 000 000:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây