Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Đào Sơn Tây thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+3 là
Tập xác định của hàm số y=(x+2)43 là
Trong không gian Oxyz, vectơ n=(1;−1;−3) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ trên?
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(1;1;0) và v=(2;0;−1). Độ dài u+2v bằng
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=5 và chiều cao h=6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Tập nghiệm của bất phương trình log3x<2 là
Nếu ∫01f(x)dx=3 và ∫03f(x)dx=−2 thì ∫13f(x)dx bằng
Với n là số nguyên dương bất kỳ, n≥3, công thức nào dưới đây đúng?
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2−2x+4y+2z−4=0 và đi qua điểm M(1;1;0) . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M?
Nếu 0∫1[f(x)+2x]dx=2 thì ∫01f(x)dx bằng
Đường thẳng x=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây?
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
Trên đoạn [0;2], hàm số f(x)=x4−2x2+1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?
Với mọi số thực a dương, log24a2 bằng
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC′A′) bằng
Cho log23=a. Biểu thức P=log86 tính theo a là
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx−6x2 là
Cho số phức z thỏa mãn (1−3i)z+1+7i=0. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
Tính tích phân I=1∫22xx2−1dx bằng cách đặt u=x2−1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hai số phức z1=2−3i, z2=4+i. Số phức z=z1−z2 bằng
Đồ thị hàm số y=x3+x2−2x−2 cắt trục tung tại điểm nào dưới đây?
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
Đạo hàm của hàm số y=ln(x2−2x+1) là
Giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và SA=a6. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;−3;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục Ox;Oy;Oz theo thứ tự là M;N;P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Cho hàm số y=ax4+bx2+c,(a,b,c∈R;a=0) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn ∣z−3−2i∣=∣z−1∣,∣z1−z2∣=22 và số phức w thoả mãn ∣w−2−4i∣=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=∣z2−2−3i∣+∣z1−w∣ bằng
Số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x;y thỏa mãn ex2+y2−m+ex+y+xy−m=x2+y2+x+y+xy−2m+2 là
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x−y+z+3=0, (Q):x+2y−2z−5=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x+4y−6z−11=0. Gọi M là điểm di động trên (S) và N là điểm di động trên (P) sao cho MN luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A(1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có tâm I(−1;1;1), bán kính R=1. Gọi M(a;b;c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=∣2a−b+2c∣ bằng
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f[f(∣x+1∣)−2]=m có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−3;3]?
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′có đáyABC là tam giác vuông tại A,BC=2a và ABC=60∘. Biết tứ giác BCC′B′ là hình thoi có B′BC nhọn, mặt phẳng (BCC′B′) vuông góc mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ABC) bằng 45∘. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong ở hình vẽ dưới.
Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2 và f(x1)−3f(x2)=0 và đồ thị luôn đi qua M(x0;f(x0)) trong đó x0=x1−1; g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x) và điểm M. Tỉ số S2S1 (S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f(x),g(x)) bằng
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f(x4−2x2)=2 là
Trên tập hợp các số phức, xét phương trinh z2−6z+m=0,(m là tham số thực). Gọi m0 là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1.z1=z2.z2. Trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị nguyên của m0?
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3), B(6;5;5). Xét khối nón (N) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N). Khi thể tích khối nón (N) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình 2x+by+cz+d=0. Giá trị T=b+c+d bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(5)=1 và 0∫1xf(5x)dx=1, khi đó 0∫5x2f′(x)dx bằng