Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề thi chính thức năm 2024 SVIP
Nghiệm của phương trình 22x=2x+6 là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;3) và B(3;0;1). Gọi (S) là mặt cầu nhận AB làm đường kính, tâm của (S) có tọa độ là
Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số y=x71 là
Trên mặt phẳng tọa độ, M(2;−5) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trên khoảng (−∞;+∞), hàm số F(x)=21sin2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
Tập nghiệm của bất phương trình log21(x+2)>−1 là
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=(2;3;−1) và b=(−3;2;−4). Vectơ a+b có tọa độ là
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f(x)=23 là
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(1)=3,f(2)=1. Giá trị của ∫12f′(x)dx bằng:.
Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng?
Cho số phức z có z=−5+6i. Phần ảo của z bằng
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1x+1=−1y−2=−3z. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ trên?
Cho hình trụ có diện tích xung quanh Sxq=36π và chiều cao h=6. Bán kính của hình trụ đã cho bằng
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+24x−1 có phương trình là
Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5. Chiều cao của hình nón đã cho bằng
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang?
Cho khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy B=6 và chiều cao h=3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Cho khối chóp tứ giác có thể tích V=3a3 và diện tích đáy B=a2. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
Nếu ∫13f(x)dx=−1 và ∫35f(x)dx=−5 thì ∫15f(x)dx bằng
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3;4;−2) và vuông góc với trục Oz có phương trình là
Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a=1, loga2b2 bằng
Số phức z=i+i2+i3 bằng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=2x+4 ∀x∈R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động thẳng, chậm dần đều với vận tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật v(t)=−4t+20 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn bằng:.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;−1) và mặt phẳng (P):2x−z+1=0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;5). Gọi M là điểm thỏa mãn MB=3MA, độ dài của vectơ OM bằng
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=−6x3+27x2−16x+1 trên đoạn [1;5] bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng
Cho số phức z=3+4i. Mô đun của số phức iz bằng
Cho hàm số bậc bốn y=f(x).
Hàm số y=f′(x) có đồ thị là đường cong trong hình trên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trên hai tia Ox,Oy của góc nhọn xOy lần lượt cho 5 điểm và 6 điểm phân biệt khác O. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ 12 điểm (gồm điểm O và 11 điểm đã cho), xác suất để 3 điểm chọn được là ba đỉnh của một tam giác bằng
Với a,b là hai số thực lớn hơn 1, logabb bằng
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có ba điểm cực trị là −27;−1;23 và đạt giá trị lớn nhất trên R. Bất phương trình f(x)≥m có nghiệm thuộc đoạn [−3;0] khi và chỉ khi
Có bao nhiêu số nguyên a lớn hơn 1 sao cho ứng với mỗi a tồn tại không quá 7 số nguyên b thỏa mãn 2b2<8−b.ab+3?
Cho hàm số y=f(x) có f(0)=21 và f′(x)=tan3x+tanx, ∀x∈(−2π;2π). Biết ∫6π3π(x+1)f(x)dx=aπ3+b3+cln3, với a,b,c là các số hữu tỉ, giá trị của a+b+c thuộc khoảng nào dưới đây?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m tồn tại đúng hai số phức z thỏa mãn ∣z+1−7i∣+∣z+1+7i∣=14 và ∣z−1−i∣=m?
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:1x−1=5y−3=−1z−1 và mặt phẳng (P):2x+y+z=0. Đường thẳng đối xứng với Δ qua (P) có phương trình là
Trong không gian, cho hình thoi ABCD có AB=6 và BD=4. Khi quay hình thoi ABCD quanh trục AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình tròn xoay (H). Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi (H) bằng
Xét phương trình bậc hai az2+bz+c=0(a,b,c∈R,a=0) có hai nghiệm phức z1,z2 có phần ảo khác 0 và 2z1−71=z1−z2. Giả sử ∣z1∣=k1 và w là số phức thỏa mãn cw2+bw+a=0. Có bao nhiêu số nguyên dương k sao cho ứng với mỗi k tồn tại đúng 5 số phức z3 có phần ảo nguyên, z3=w là số thuần ảo và ∣z3∣≤∣w∣?
Xét hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,d∈R,a>0) có hai điểm cực trị x1,x2 (với x1<x2) thỏa mãn x1+x2=0. Hình phẳng giới hạn bởi đường y=f′(x)f′′(x) và trục hoành có diện tích bằng 169. Biết ∫x1x22x+1f′(x)dx, giá trị của ∫0x2(x+2)f′′(x)dx thuộc khoảng nào dưới đây?
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB=3a và AC=a. Biết góc giữa đường thẳng B′C và mặt phẳng (ABC) bằng 30∘, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Cho hàm số f(x)=x35+lnx−2x+2. Có bao nhiêu số nguyên a∈(−∞;2100) thỏa mãn f(a−2023)+f(5a−29)≥0?
Xét hàm số bậc bốn y=f(x) có f(−1)=−6. Hàm số y=f′(x) đồng biến trên khoảng (−∞;+∞), f′(4)=0 và f′(−1)=a. Có bao nhiêu số nguyên a∈(−100;0) sao cho ứng với mỗi a, hàm số y=f(x)+x26 có đúng 3 điểm cực trị thuộc khoảng (−1;+∞)?
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;−1), B(2;−4;−1) và mặt cầu (S) tâm I(1;2;−1) đi qua A. Điểm M(a;b;c) (với c>0) thuộc (S) sao cho IAM là tam giác tù, có diện tích bằng 27 và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và IA lớn nhất. Giá trị của a+b+c thuộc khoảng nào dưới đây?