Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 3 SVIP
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
|
Có bao nhiêu bông hoa?
Số liền trước của 37 là
- 36
- 38
Làm tính cộng.
63 + 34 =
Số?
Cái bút chì dài cm.
Cái bút chì dài dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một phép cộng có tổng là 67, một số hạng là 22. Số hạng còn lại là
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
Điền số hạng còn thiếu.
+ 9 = 16
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12
| ||||||||||
|
Điền số thích hợp vào ô trống.
7 = 3 +
7 + 7 = 10 +
Làm tính cộng.
4 + 9 =
Bài toán: Hùng có 11 cái nhãn vở, Hùng cho Dung 5 cái. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu cái nhãn vở?
Tóm tắt | ||
có: | cái nhãn vở | |
Cho : | cái nhãn vở | |
Còn lại: | ... cái nhãn vở? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
15 - 2 + 1 =
|
|
12 - 3
Chọn phép trừ thích hợp.
|
|
12 - 2
|
10 - 1
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Số?
16 - 8 + 1 =
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Số?
12 - 9 = 3
+ 9 = 12
Số?
14 - 5 =
6 + 6 =
Buổi sáng cửa hàng bán được 36 thùng táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 13 thùng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu thùng táo?
Đáp số: thùng táo.
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn hai phép tính có cùng kết quả.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số hạng | 9 | 3 | 6 | 2 |
Số hạng | 2 | 8 | 5 | 9 |
Tổng | 11 |
Tổng nào lớn nhất?