Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 3) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Mệnh đề phủ định của "5+4=10" là
Cho hai tập hợp A và B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ:
Khi đó tập hợp C=A∪B là
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3x−3y≥4?
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Đẳng thức nào sau đây sai?
Cho tam giác ABC có AB=5, B=60∘, C=45∘. Độ dài cạnh AC là
Cho tam giác ABC có AB=5,BC=7,AC=8. Số đo của góc A là
Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
Miền nghiệm của hệ bất phương trình {x−y>−1x+2y>2 là miền nào trong hình vẽ sau đây (các miền phân biệt nhau và không tính biên)?
Biểu thức f(x)=cos4x+cos2xsin2x+sin2x có giá trị bằng
Cho tanα=2. Giá trị của A=sinα−cosα3sinα+cosα là
Cho ba tập A=[−2;0], B={x∈R−1<x<0}, C={x∈R∣x∣<2}.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) B=(−1;0). |
|
b) C=(−∞;−2)∪(2;+∞). |
|
c) A∩C=(−2;0]. |
|
d) (A∩C)\B=(−2;−1]. |
|
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban tăng cường sức khỏe HPB, lượng đường dung nạp thêm mỗi ngày không nên vượt quá 50 g. Biết một kilogam bánh quy chứa trung bình 150 g đường, một ly trà sữa chứa trung bình 55 g đường. Gọi x, y tương ứng là khối lượng bánh quy và số ly trà sữa tiêu thụ trong một tuần của một người.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) x≥0, y≥0. |
|
b) Lượng đường dung nạp từ số lượng bánh quy và trà sữa trên là: F(x;y)=150x+55y. |
|
c) Để đảm bảo sức khỏe theo tiêu chuẩn, ta cần điều kiện 150x+55y≤50 |
|
d) Một người ăn uống trong một tuần 0,4 kilogam bánh quy và 5 ly trà sữa thì không vượt qua ngưỡng tiêu thụ đường tiêu chuẩn. |
|
Cho hệ bất phương trình ⎩⎨⎧3x+2y≥9x−2y≤3x+y≤6x≥1 (I).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là một miền tam giác. |
|
b) (3;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình (I). |
|
c) x=1;y=3 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn F=3x−y đạt giá trị lớn nhất. |
|
d) x=1;y=5 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn F=3x−y đạt giá trị nhỏ nhất. |
|
Cho góc α thoả mãn sinα=53.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) sin2α=259. |
|
b) cos2α=2516. |
|
c) cotα−tanαcotα+tanα=725. |
|
d) cos2α−sin2α1=257. |
|
Bạn Khương bản Mộc thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Trả lời:
Tìm các nghiệm (x;y) của bất phương trình 2x+3y−1≤0. Trong đó x,y là các số nguyên dương. Tính x+y.
Trả lời:
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa cho sản phẩm mới của công ty cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Công ty có kế hoạch thuê x xe loại A và y xe loại B để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Tính x+y.
Trả lời:
Muốn đo chiều cao của một cái cây mà không thể đến được gốc cây, người ta lấy hai điểm M, N trên mặt đất có khoảng cách MN=5 m cùng thẳng hàng với gốc cây để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao MA=NB=1,2 m. Lấy điểm D trên thân cây sao cho A, B, D thẳng hàng. Người ta đo được CAD=α=36∘ và CBD=β=41∘.
Tính chiều cao của cây. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười của đơn vị mét)
Trả lời:
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số rR có dạng a+bc, với a,b,c∈N và c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c.
Trả lời:
Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình ⎩⎨⎧y≥−2x≥22x+y≤8 là một miền đa giác. Tính diện tích S của đa giác đó.
Trả lời: