Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra giữa học kì 1 - Đề số 1 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về vị trí địa lí Việt Nam?
Việt Nam dễ dàng mở rộng giao thương với các quốc gia trên thế giới do nằm gần
Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới điển hình do
Nhận định nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
Các nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
Chế độ nước sông theo mùa do tác động của nhân tố chủ yếu nào sau đây ở nước ta?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
1943 | 2010 | 2015 | 2021 | |
Tổng diện tích rừng | 14,3 | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 14,3 | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 0 | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về diện tích rừng Việt Nam giai đoạn 1943 – 2021.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tổng diện tích rừng tăng liên tục từ năm 1943 đến năm 2021. |
|
b) Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn diện tích rừng trồng. |
|
c) So với năm 2010, diện tích rừng tự nhiên năm 2021 của nước ta tăng. |
|
d) Từ năm 2010 đến năm 2021, tổng diện tích rừng tăng do diện tích rừng bị phá lớn hơn diện tích rừng trồng. |
|
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm suy giảm tài nguyên đất ở nước ta hiện nay?
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
1943 | 2010 | 2015 | 2021 | |
Tổng diện tích rừng | 14,3 | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 14,3 | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 0 | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, diện tích rừng trồng chiếm % tổng diện tích rừng năm 2021.
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
2010 | 2015 | 2021 | |
Tổng diện tích rừng | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, từ năm 2010 đến năm 2021, nước ta trồng được triệu ha rừng.
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Nhận định nào sau đây đúng về phân bố dân cư nước ta hiện nay?
Cho bảng sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
1999 | 2009 | 2019 | 2021 | |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về quy mô dân số và gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1999 – 2021.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Quy mô dân số nước ta tăng liên tục. |
|
b) Tỉ lệ gia tăng dân số giảm liên tục. |
|
c) Năm 2021, dân số nước ta tăng 0,92 nghìn người. |
|
d) Biểu đồ kết hợp là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1999 - 2021. |
|
Điền vào chỗ trống.
Năm 2022, nước ta có quy mô dân số là 99,5 triệu người, trong đó tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên là 51,7 triệu người. Vậy tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên chiếm % so với tổng số dân nước ta năm 2022.
(Làm tròn đến kết quả hàng đơn vị)
Cho bảng sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TỈ LỆ LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN SO VỚI TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
2010 | 2015 | 2021 | |
Lực lượng lao động (triệu người) | 50,4 | 54,3 | 50,6 |
Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân (%) | 58,0 | 58,8 | 51,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)
Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về lực lượng lao động và tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân của nước ta giai đoạn 2010 – 2021.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Quy mô lao động nước ta tăng liên tục. |
|
b) Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân giai đoạn 2010 – 2015 giảm nhiều hơn giai đoạn 2015 – 2021. |
|
c) Từ năm 2010 đến năm 2015, lực lượng lao động nước ta tăng hơn 1,0 lần. |
|
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô lao động nước ta giai đoạn 2010 – 2021. |
|
Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay?
Điền vào chỗ trống.
Năm 2021, nước ta có quy mô dân số là 98,5 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị là 37,1%. Vậy số dân thành thị nước ta năm 2021 là triệu người.
(Làm tròn đến kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
(Đơn vị: %)
1999 | 2009 | 2019 | 2021 | |
0 - 14 tuổi | 33,1 | 24,5 | 24,3 | 24,1 |
15 - 64 tuổi | 61,1 | 69,1 | 68,0 | 67,6 |
Từ 65 tuổi trở lên | 5,8 | 6,4 | 7,7 | 8,3 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân trong nhóm tuổi 15 – 64 tuổi năm 2019 của nước ta là triệu người (Biết quy mô dân số nước ta năm 2019 là 96,5 triệu người).
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ CÁC THÁNG TẠI HUẾ NĂM 2021
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (oC) | 20,0 | 20,9 | 23,2 | 26,0 | 28,0 | 29,2 | 29,4 | 28,8 | 27,0 | 25,1 | 23,2 | 20,8 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhiệt độ trung bình năm tại Huế là oC.
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC)
Cho thông tin sau:
Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm ba bộ phận là: vùng đất, vùng biển và vùng trời. Trong đó, vùng đất có diện tích hơn 331 nghìn km2; vùng biển có diện tích khoảng 1 triệu km2, được phân chia theo đơn vị hải lí và vùng trời bao trùm lên trên lãnh thổ với ranh giới bên ngoài lãnh hải được quy định là đường biên giới quốc gia trên biển.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên trong lãnh hải. |
|
b) Vùng trời là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ. |
|
c) Nội thuỷ có chiều rộng 12 hải lí. |
|
d) Thành phố Hà Nội thuộc vùng đất. |
|