Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nối hai phân số bằng nhau.
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 1316
- 139
- 1317
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm: 56+87=...
Tính:
3 | − | 9 | = | − | 9 | = | ||||
10 | 10 | 10 | 10 |
620 cm2 6 dm2 20 cm2
19 060 cm2 190 dm2 6 cm2
7 605 cm2 76 dm2 50 cm2
Cho biết diện tích của ba tỉnh(thành phố) là:
Thành phố Đà Nẵng 1285km2 |
Tỉnh Hải Dương 1648km2 |
Thành phố Hà Nội 3329km2 |
a) Diện tích tỉnh Hải Dương
- nhỏ hơn
- bằng
- lớn hơn
Diện tích tỉnh Hải Dương
- nhỏ hơn
- lớn hơn
- bằng
b) Trong ba tỉnh, thành phố trên:
- Thành phố Đà Nẵng
- Thành phố Hà Nội
- Tỉnh Hải Dương
- tỉnh Hải Dương
- thành phố Đà Nẵng
- thành phố Hà Nội
Chọn phép tính thích hợp để điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Độ dài đáy | 8cm | 11dm |
Chiều cao | 14cm | 11dm |
Diện tích hình bình hành |
|
|
Trong các số sau, những số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?
1950 ; 525 ; 102 ; 740 ; 1230 .
Số?
5 tấn 43 yến = yến
12 tấn 71 kg = kg
56 yến 6 kg = kg.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thực là mm.
Dương mua 1 cái bút và 1 quyển sách hết tổng cộng 10 000 đồng. Biết rằng giá tiền một quyển sách bằng 37 giá tiền mỗi cái bút. Hỏi Dương mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | ||||||||||
Sách: | ||||||||||
10000 đồng | ||||||||||
Bút: | ||||||||||
? |
Tổng số phần là:
+ = (phần)
Số tiền mua một quyển sách là:
: × = (đồng)
Đáp số: đồng.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tìm diện tích của khu vườn đó, biết rằng chiều dài bằng 710 lần chiều rộng.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
?m | |||||||||||
Chiều dài: | |||||||||||
6m | |||||||||||
Chiều rộng: | |||||||||||
?m |
Hiệu số phần bằng nhau là:
− = (phần)
Chiều dài khu vườn là:
: × = (m)
Chiều rộng khu vườn là:
− = (m)
Diện tích khu vườn là:
× = (m2)
Đáp số: m2.
Lớp 4C có 36 học sinh, trong đó có 94 học sinh xếp loại giỏi. Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 4C.
Bài giải
Số học sinh xếp loại giỏi của lớp 4C là:
36
- ×
- :
- +
- −
- 16
- 15
- 18
Đáp số:
- 16
- 15
- 18