Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Gạch chân dưới những tên riêng được viết hoa trong bài chính tả:
Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
Những tên riêng trong bài chính tả sau được viết như thế nào?
Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
Thành trì của giặc ( lần lượt / nần nượt ) sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về ( lước / nước ). Đất ( lước / nước ) ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng chống ngoại ( sâm / xâm ) đầu tiên trong ( lịch sử / nịch sử ) nước nhà.
Điền l hay n vào chỗ trống:
lành ặn
ao núng
lanh ảnh
ôn nao
Điền chữ chứa vần iêc hay iêt vào chỗ trống:
đi biền
thấy tiêng
xanh biêng
dự báo thời
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ý kiến sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Chữ Hai Bà Trưng không phải viết hoa vì không phải tên riêng. |
|
Chữ Trưng Trắc, Trưng Nhị viết hoa vì là tên riêng. |
|
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- nồng nàn
- lân la
- lấp lánh
- nũng nịu
- nề nếp
- lung linh
- núng nính
- long lanh
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm "l"
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm "n"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- bữa tiệc
- nuối tiếc
- keo kiệt
- xanh biếc
- siết chặt
- hiểu biết
- xem xiếc
- ráo riết
Từ chứa tiếng có vần "iêt"
Từ chứa tiếng có vần "iêc"
Ghép các dòng sau để tạo thành câu:
Phát hiện và sửa lỗi sai trong các câu sau:
1. Mùa xuân, chồi non mọc xanh biết.
2. Bé chăm chỉ tập viếc.
3. Bé được đi xem xiết.
4. Em bé lũng lịu đòi mẹ bế.
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
( năn / lăn ) tăn ; ( long / nong ) lanh
( nơ / lơ ) mơ ; ( lồng / nồng ) nàn
liều ( lĩnh / nĩnh ) ; ( lảy / nảy ) nở
( núng / lúng ) túng ; lành ( nành / lặn )
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
xem ( xiết / xiếc ) ; nuối ( tiết / tiếc )
tinh ( khiết / khiếc ) ; tập ( viết / viếc )
( chiết / chiếc ) nón ; ( chiết / chiếc ) cành
( liết / liếc ) nhìn ; xanh ( biết / biếc )
( thiết / thiếc ) tha ; hiểu ( biết / biếc )
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây