Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cây xoài của ông em
Ông em trồng cây cát này trước khi em còn đi lẫm chẫm.
Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông. Mùa nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông.
(theo Đoàn Giỏi)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cây xoài của ông em
Ông em cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm . Cuối đông, hoa nở cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông. Mùa xoài nào, mẹ em cũng những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông.
(theo Đoàn Giỏi)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền g hay gh vào chỗ trống:
1. Lên thác xuống ềnh
2. Con à cục tác lá chanh.
3. ạo trắng nước trong.
4. i lòng tạc dạ.
Điền ươn hay ương vào chỗ trống:
1. Th người như thể th thân.
2. Cá không ăn muối cá
Con cãi cha mẹ trăm đ con hư.
(Tục ngữ)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống:
"Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái iêu nó to
Cháu nhờ ông ách nhé!
Cháu ra ân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ."
(theo Hoàng Tá)
Điền "ươn" hay "ương" vào chỗ trống:
1. Cây nhà lá v.
2. Huân ch cao quý.
3. Bướm vàng bay l.
4. Một nắng hai s.
5. Trên kính dưới nh.
6. Ăn sung mặc s.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn các từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. Nhà ( sạch / xạch ) thì mát, bát sạch ngon cơm.
2. Tay ( sách / xách ) nách mang.
3. Bán anh em ( sa / xa ), mua láng giềng gần.
4. Chuột ( sa / xa ) chĩnh gạo.
Chọn các từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. (Vườn / Vường ) cây được chăm sóc rất cẩn thận.
2. Đây là (tượn / tượng ) đài bà mẹ Việt Nam anh hùng.
3. Thánh Gióng (vươn / vương ) vai bỗng trở thành tráng sĩ.
4. Mỗi ngày đến ( trườn / trường ) là một ngày vui.
Chọn các từ trong ngoặc đơn để hoàn thành từ:
( vươn / vương ) vai ; ( vươn / vương ) vãi
rắn ( trườn / trường ) ; ( trườn / trường ) học
( luồn / luồng ) lách ; ( luồn / luồng ) điện
( cuồn / cuồng ) cuộn ; ( cuồn / cuồng ) nhiệt
Chọn các từ trong ngoặc đơn để hoàn thành từ:
( so / xo ) sánh ; lò ( so / xo )
chim ( sâu / xâu ) ; ( sâu / xâu ) cá
cây ( sấu / xấu ) ; ( sấu / xấu ) xí
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- sườn đồi
- số lượng
- vươn vai
- trường học
- con lươn
- tượng đá
Từ chứa vần "ươn"
Từ chứa vần "ương"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- so sánh
- cơ sở
- tỉ số
- xì xào
- đồ sộ
- lò xo
- xấu xí
- xa xa
Từ chứa "s"
Từ chứa "x"
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Keo sơn bó.
2. Gần mực thì đen, đèn thì rạng.
3. lòng tạc dạ.
4. Tốt hơn tốt nước sơn.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Ghần đến ngày giỗ, mẹ tôi lại hái những trái xoài đẹp nhất đem bày lên bàn thờ ông.
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Thánh Gióng vương vai bỗng trở thành chàng tráng sĩ cường tráng.
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Dù đường xá xa sôi nhưng bé vẫn muốn về thăm nhà bà ngoại.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây