Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
4 | 5 | 2 | 7 | 3 |
Viết số: 45 273
Đọc số: Bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba
Số 45 273 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 7 chục và 3 đơn vị.
Viết số 45 273 thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
45 273 = 40 000 + 5 000 + 200 + 70 + 3
Bài giảng giúp học sinh:
- Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số.
Điền số thích hợp vào bảng.
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Viết số:
- 42 573
- 45 273
Đọc số:
- Bốn mươi lăm chục nghìn hai trăm bảy mươi ba
- Bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba
Viết và đọc số trong bảng dưới đây:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
Chín mươi nghìn không trăm năm mươi sáu |
Viết và đọc số trong bảng dưới đây:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
92 001 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết rồi đọc số, biết số đó gồm 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
Viết số:
- 15 826
- 18 562
- 18 526
- 15 862
Đọc số:
- Một trăm năm mươi tám trăm hai mươi sáu
- Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu
- Mười lăm nghìn tám mươi hai sáu
Viết rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
Viết rồi đọc số, biết số đó gồm: 4 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 4 đơn vị.
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Viết số thành tổng.
31 820 =
- 30 000 + 1 000 + 800 + 20
- 30 000 + 1 000 + 800 + 2
10 405 =
- 10 000 + 4 000 + 5
- 10 000 + 400 + 5
Viết tổng thành số.
80 000 + 9 000 + 1 =
90 000 + 1 000 + 200 =
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây