Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
1. Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày.
Cứ 4 năm liền thì có 1 năm nhuận. Sau 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận.
Các tháng có 31 ngày: Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai.
Các tháng có 30 ngày: Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một.
Tháng có 28 hoặc 29 ngày: Tháng hai.
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
1 năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng × 1,5 = 18 tháng.
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 60 phút × \(\dfrac{2}{3}\) = 40 phút.
0,5 giờ = 60 phút × 0,5 = 30 phút.
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 phút.
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 phút
Số?
1 thế kỉ = năm.
1 năm = tháng.
Cho các tháng vào nhóm thích hợp:
- Tháng 8
- Tháng 10
- Tháng 1
- Tháng 5
- Tháng 11
- Tháng 2
- Tháng 7
- Tháng 3
- Tháng 4
- Tháng 9
- Tháng 6
Có 31 ngày
Có 30 ngày
Có 29 hoặc 28 ngày
Trả lời các câu hỏi sau:
Tháng trong năm nhuận có thêm 1 ngày, và tháng đó sẽ có ngày.
Một năm nhuận có ngày.
Số?
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 giờ = phút
1 phút = giây
1 giờ rưỡi = phút.
Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
105 phút = ... giờ.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây