Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bảng, biểu đồ tần số tương đối SVIP
Một cửa hàng ghi lại cỡ các đôi giày đã bán trong một ngày ở bảng sau:
a) Hãy xác định cỡ mẫu, lập bảng tần số và tần số tương đối cho mẫu số liệu trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ dạng cột mô tả bảng số liệu trên.
c) Cửa hàng trên nhập về để bán cỡ giày nào nhiều nhất, cỡ giày nào ít nhất?
Hướng dẫn giải:
a) Cỡ mẫu là 40.
Bảng tần số và tần số tương đối:
b)
Tần số tương đối phân theo cỡ giày
c) Cửa hàng trên nhập về để bán cỡ giày 40; 41 nhiều nhất, cỡ giày 44 ít nhất vì cỡ giày 40; 41 có nhiều người mua nhất, cỡ giày 44 có ít người mua nhất.
Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong 26 trận đấu của Giải vô địch quốc gia được ghi lại ở bảng sau:
a) Hãy lập bảng tần số và tần số tương đối cho bảng số liệu trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn mô tả tần số tương đối của bảng số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
a) Bảng tần số và tần số tương đối:
b)
Tần số tương đối phân theo số bàn thắng
Trong bảng số liệu sau có một số liệu bị điền sai.
Hãy tìm số liệu đó và sửa lại cho đúng.
Hướng dẫn giải:
Số liệu không chính xác ở đây là $15\%$. Sửa lại thành $12\%$ vì $\dfrac{6}{24+16+6+4}.100%=12%$
Bảng số liệu đúng sau khi sửa lại:
Hình sau mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm sáu phần bằng nhau và ghi các số 1, 2, 3, 4, 5, 6; chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa.
Quay đĩa tròn và ghi lại số ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại. Mẫu số liệu dưới đây ghi lại số liệu sau 40 lần quay đĩa tròn:
a) Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Tìm tần số của mỗi giá trị đó. Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó. Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.
c) Tìm tần số tương đối của mỗi giá trị đó. Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó. Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.
Hướng dẫn giải:
a) Có 6 giá trị khác nhau.
b) Trong số 40 số liệu thống kê, có: 5 lần quay vào số 1, 6 lần quay vào số 6, 8 lần quay vào số 3, 7 lần quay vào số 4, 7 lần quay vào số 5 và 7 lần quay vào số 6.
Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê:
Biểu đồ dạng cột của tần số mẫu số liệu có dạng:
c) Các giá trị 1, 2, 3, 4, 5, 6 có tần số tương đối lần lượt là:
Bảng tần số tương đối:
Biểu đồ dạng cột của tần số tương đối mẫu số liệu có dạng:
Biểu đồ dạng quạt tròn của tần số tương đối mẫu số liệu có dạng: