Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 4: Số chẵn, số lẻ
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài 5: Em làm được những gì?
- Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
- Bài 9: Ôn tập biểu thức số
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
- Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
- Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
- Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài 15: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 16: Dãy số liệu
- Bài 17: Biểu đồ cột
- Bài tập cuối tuần 7
- Đề kiểm tra giữa kì 1
- Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
- Bài 19: Tìm số trung bình cộng
- Bài tập cuối tuần 8
- Bài 20: Đề-xi-mét vuông
- Bài 21: Mét vuông
- Bài 22: Em làm được những gì?
- Bài 23: Thực hành và trải nghiệm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 2 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các số dưới đây, số nào là số lẻ?
80.
48.
34.
87.
Câu 2 (1đ):
Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
5 001; 5 003; ; ; ; 5 011; 5 013.
5 0055 0075 0095 006
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
số chẵn có ba chữ số.
Từ 3 tấm thẻ số 8, 0, 3 lập được
- 3
- 4
- 5
- 6
Câu 4 (1đ):
Số?
a) 148; 150; ; ; ; 158; 160.
b) 149; 151; ; ; ; 159; 161.
Câu 5 (1đ):
Số?
a) 148; 150; ; ; ; 158; 160.
b) 149; 151; ; ; ; 159; 161.
Câu 6 (1đ):
Điền số thích hợp vào bảng:
3 số chẵn liên tiếp | ||
36 | ||
46 | ||
70 |
Câu 7 (1đ):
Điền số thích hợp vào bảng:
3 số lẻ liên tiếp | ||
79 | ||
41 | ||
47 |
Câu 8 (1đ):
Tổng của 6 số lẻ liên tiếp từ số 1 là .
Câu 9 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
7 000 × 4 : 2
= : 2
=
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
27 290 × (24 : 8)
= 27 290 ×
=
Câu 11 (1đ):
Trong các số sau, số chẵn nào mà khi đổi chỗ hai chữ số của nó ta vẫn được một số chẵn?
36.
54.
64.
94.
Câu 12 (1đ):
.
Tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 30 là số
- chẵn
- lẻ
OLMc◯2022